Page 1 - bai-tap-so-sanh-hai-so-thap-phan-lop-5
P. 1

BÀI TẬP SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN


        I. TRẮC NGHIỆM


        Câu 1: 75,60100 có thể viết gọn lại thành:

        A. 7,560                     B.  7,5601                   C.  75,6                     D. 75,601

        Câu 2: Số lớn nhất trong các số 34,0101; 34,0202; 34,0209; 34,1 là:

        A. 34,1                      B. 34,0202                   C.  34,0101                  D.  34,0209


        Câu 3: Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào KHÔNG ĐÚNG:
                                                                        
                    
        A. 7,7156 7,6157                                   B. 23,7432 23,745
                                                                    
                    
        C. 1,2222 1,222                                    D. 0,05 0,05000
        Câu 4: So sánh: 50,7m và 50,69m.
                                                                      
                    
        A. 50,7m 50,69m                                    B. 50,7m 50,69m
                                                                      
                    
        C. 50,7m 50,69m                                    D. 50,7m 50,69m
                                          
        Câu 5: Tìm x , biết: 136,0x5 136,015
                                                                        
        A.  x                       B. x   3                    C. x 1                       D. x 
                0
                                                                                                       2
        Câu 6: So sánh hai số thập phân sau: 7,...34 và 7, 23 (phần … viết thiếu một chữ số)

                                                                                                          
                                                 
                    
        A. 7,...34 7,23              B.  7,...34 7,23             C. Không so sánh được.  D. 7,...34 7,23
        Câu 7: Có ba khúc vải loại I, loại II và loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I dùng

        hết 9,4m; loại II hết 9,05m; loại III là 9,43m. Hỏi sau khi may quần áo xong, loại vải loại nào
        còn nhiều vải nhất?

        A. Loại I                    B. Loại II                   C. Loại III                  D.    Không  biết

        được.


        Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6,2...506 6,28506             :


        A. 6                         B. 7                         C. 8                         D. 9


        II. TỰ LUẬN

        Câu 1: So sánh hai số thập phân:


        a) 45,78 và 46,78            b) 62,812 và 62,9            c) 0,83 và 0,525

        Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 19,36; 91,35; 19,02; 81,905; 33,701.
   1   2