Page 1 - Toán 9 - GV Đỗ Đạt
P. 1

–


                                             –                               –




                     Với số dương a, số  a  được gọi là căn bậc hai số học của a
                       Ví dụ: Phân biệt giữa căn bậc hai số học với căn bậc hai của một số
                       Với số dương 4,

                          -   Số  4   2  được gọi là căn bậc hai số học của 4.
                          -   Số  4   2  được gọi là căn bậc hai của 4.

                     Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
                                                     x
                                                      0
                                                    
                     Một cách tổng quát:  x  a     2
                                                      x   a


                                             A
                       A
                        x  là một đa thức    x  luôn có nghĩa.
                       A ( )
                         x
                              có nghĩa    0B x 
                         x
                       B ( )
                      A  ( )  có nghĩa    0A x 
                           x
                         1
                             có nghĩa    0A x 
                           x
                        A ( )


                     Với hai số a và b không âm  ,a b     0
                       ta có:   a b  a   b

                                                                                           x
                       Ví dụ:  a. Ta có    3  3   2                                     b. Ta có  x   y    y





                      Tìm điều kiện xác định :                        Tìm điều kiện xác định :


                                 …………………………….                        28           ………………………………
                       2x 1     …………………………….                         x  4        …………………………........

                                 …………………………….                                     ………………………………



                                 …………………………….                        15          ………………………………

                       4  2x    ………………………….....                      2x 1       …………………………........
                                 …………………………….
                                                                                  ………………………………


                 1                                               –                                 –
   1   2   3   4   5   6