Page 109 - BỘ SƯU TẬP 33 TRÒ CHƠI DẠY TIẾNG ANH
P. 109
• Trẻ phải phát hiện và sửa
• VD: Eat breakfast → Wake up (WRONG!)
Biến thể 5 - Act the Sequence:
• Không dùng cards
• Trẻ diễn sequence bằng actions
• VD: Pretend to wake up → brush teeth → eat
Biến thể 6 - Verbal Sequencing:
• Không dùng pictures
• Giáo viên nói các bước (trộn lẫn)
• Trẻ nghe và sắp xếp đúng thứ tự
Biến thể 7 - Team Relay:
• Chia team
• Mỗi team xếp một sequence
• Team nào nhanh + đúng thắng
Biến thể 8 - Personal Sequence:
• Trẻ vẽ sequence của riêng mình
• VD: "My Morning Routine"
• Trình bày cho lớp
Sequence Words Teaching:
Key Vocabulary:
• FIRST (Đầu tiên)
• SECOND / THEN (Thứ hai / Sau đó)
• NEXT (Tiếp theo)
• AFTER THAT (Sau đó)
• FINALLY / LAST (Cuối cùng)
Sentence Frames:
• "First, I wake up."
109

