Page 116 - BỘ SƯU TẬP 33 TRÒ CHƠI DẠY TIẾNG ANH
P. 116

Biến thể 2 - Mystery Box:

                  •  Đặt object trong hộp kín

                  •  Cho clues

                  •  Trẻ đoán

                  •  Cuối cùng mở hộp để reveal

               Biến thể 3 - Feel and Guess:

                  •  Trẻ cho tay vào túi/hộp

                  •  Sờ object (không nhìn)

                  •  Đoán bằng xúc giác

                  •  "It's round... It's soft... It's a ball!"

               Biến thể 4 - Sound Riddles:

                  •  Phát âm thanh (animal sounds, vehicle sounds)

                  •  Trẻ đoán

                  •  "Moo!" → "It's a cow!"

               Biến thể 5 - Student Creates Riddle:

                  •  Cho trẻ tự nghĩ riddle

                  •  Em đưa clues

                  •  Bạn bè đoán

                  •  Giáo viên hỗ trợ nếu cần

               Biến thể 6 - "I Spy" Riddles:

                  •  "I spy with my little eye, something RED in this room."

                  •  Trẻ nhìn xung quanh và đoán

                  •  "The fire extinguisher?"

                  •  "Yes!"

               Biến thể 7 - Movement Riddles:

                  •  Riddles về actions

                  •  "I am something you do with your legs... You do me fast... What am I?"





                                                                                                                  116
   111   112   113   114   115   116   117   118   119   120   121