Page 60 - BỘ SƯU TẬP 33 TRÒ CHƠI DẠY TIẾNG ANH
P. 60
• Em 2: "This is a cat. It's orange."
• Em 3: "This is a cat. It's orange. It says meow."
Bước 2:
• Mỗi em thêm một chi tiết mới
Bước 3:
• Khi quay về giáo viên, ôn lại tất cả thông tin:
• "Great! This is a cat. It's orange. It says meow!"
Biến thể:
Biến thể 1 - I Like / I Don't Like:
• Khi cầm thẻ, trẻ nói:
• "This is an apple. I LIKE apples!" hoặc
• "This is broccoli. I DON'T like broccoli!"
• Chia sẻ ý kiến cá nhân
Biến thể 2 - Question Chain:
• Em 1 cầm thẻ, hỏi em bên cạnh:
• "Do you like cats?"
• Em 2 trả lời: "Yes, I do!" hoặc "No, I don't."
• Em 2 cầm thẻ, hỏi em tiếp theo
Biến thể 3 - Color Hunt:
• Giáo viên không chuyền thẻ trực tiếp
• Giáo viên nói: "Pass the card to someone wearing BLUE!"
• Em đang cầm thẻ tìm và chuyền cho em mặc đồ xanh
Biến thể 4 - Adjective Pass:
• Thêm tính từ khi nói
• "This is a BIG elephant."
• "This is a SMALL mouse."
• "This is a FAST car."
60

