Page 5 - GV Đỗ Đạt - Tổng ôn Toán 6 lên 7 - 2k9
P. 5

–

                 Khối lớp 6 của một trường THCS có 1200 học sinh xếp loại học lực gồm: Giỏi, Khá, Trung bình

                                                                                     5
       không có học sinh yếu, biết rằng số học sinh có học lực trung bình chiếm   tổng số học sinh của cả khối,
                                                                                     8
                                2
       số học sinh khs chiếm      số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi khối 6 của trường này.
                                3

                                                                         4
                 Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu An đọc được          số trang sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp
                                                                         9
       50% số trang sách còn lại. Hỏi An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc?

                                                                3
                  75% một mảnh vải dài 45m. Người ta cắt đi   mảnh vải. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải?
                                                                5

                                                                                 2
                 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m, biết           chiều dài bằng chiều rộng.
                                                                                 3

            a. Tính chiều dài của mảnh vườn
            b.  Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao.


                  Tìm hai số, biết rằng   9   của số này bằng   6   của số kia và tổng hai số đó bằng 258.
                                       11                    7

                                       7                    28
                  Tìm hai số, biết rằng    của số này bằng      của số kia và hiệu hai số đó bằng 9.
                                       9                    33






                 Tìm số tự nhiên x, y biết :


                                                     x   y   23                          x    y   19
                x   y    15                      b.                                c.       
            a.                                     6   5   30                          7   8    28
                7   4    28
               Tính nhanh :


                 2     2     2          2                              1     1     1           1
            a.                ...                             b.                 ...
                3.5   5.7   7.9       99.101                           2.4  4.6   6.8       98.100
                 6     6     6           6                             3     3     3           3
            c.                 ...                            d.                  ...
                2.5   5.8   8.11       62.65                          1.5   5.9   9.13       81.85
                 8     8     8           8                             4     4     4             4            4
            e.                 ...                            f.                 ...           
                1.5   5.9  9.13        41.45                           2.4  4.6   6.8       2012.2014    2014.2016






               Vẽ điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ hai tia Ot và Oz sao cho
             60 ; yOz  45  .
                   
                            0
                 0
        xOt 
                                                                                                                  5
   1   2   3   4   5   6   7