Page 4 - [GV Đỗ Đạt]- Toán 6 - Bài 1
P. 4
–
a. Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử Để đánh số trang một quyển sách từ trang 1
b. Dùng kí hiệu để thực hiện mối quan hệ đến trang cuối người ta đã dùng hết tất cả 834 chữ
giữa M và Q? số. Hỏi:
An mua một quyển sổ tay dài 256 trang. a. Quyển sách có tất cả bao nhiêu trang?
Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. b. Chữ số thứ 756 là chữ số mấy?
Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh Cho hai tập hợp A {a | 75 a 85 };
N
hết cuốn sổ tay? B {b | 75 b } 1 9
N
Cho biết mỗ tập hợp sau có bao nhiêu a. Viết các tập hợp trên
phần tử b. Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a. Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho c. Dùng kí hiệu để thực hiên mối quan hệ giữa
x – 30 60 . hai tập hợp đó.
b. Tập hợp B các số tự nhiên y sao cho Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp
y . 0 0. có bao nhiêu phần tử:
c. Tập hợp C các số tự nhiên a sao cho a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà17 – x .
5
2.a 20 . b. Tập hợp B các số tự nhiên y mà15 – y 18 .
d. Tập hợp D các số tự nhiên d sao cho c. Tập hợp C các số tự nhiên z mà 13: z 6.
x
N
d 5 2 0. d. Tập hợp D các số tự nhiên x , *mà
e. Tập hợp G các số tự nhiên z sao cho 2.x 1 100.
2.z 7 100
Muốn chứng minh tập B là con của tập A, ta cần chỉ ra mỗi phần tử của B đều thuộc A.
Để viết tập con của A, ta cần viết tập A dưới dạng liệt kê phần tử. Khi đó mỗi tập B gồm một
số phần tử của A sẽ là tập con của A.
Nếu tập hợp A có n phần tử thì số tập hợp con của A là 2
n
Số phần tử của tập con của A không vượt quá số phần tử của A.
Tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.
Trong ba tập hợp con sau đây, tập hợp Cho tập A 1 ;2;3
nào là tập hợp con của tập hợp còn lại. Dùng kí a. Tìm các tập hợp con của tập A.
hiệu để thể hiện quan hệ mỗi tập hợp trên b. Viết tập hợp B gồm các phần tử là các tập con
với tập N. của A.
4 096.654.8683