Page 12 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\
P. 12
Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollack) (Theragra
chalcogramma)
0304.96 - - Cá nhám góc và cá mập khác LVC 30% hoặc CTH
0304.97 - - Cá đuối (Rajidae) LVC 30% hoặc CTH
0304.99 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTH
03.05 Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
0305.20 - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm LVC 30% hoặc CTH
nước muối:
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không
hun khói:
0305.31 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., LVC 30% hoặc CTH
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla
spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay
cá lóc (Channa spp.)
0305.32 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, LVC 30% hoặc CTH
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
0305.39 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTH
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết
mổ:
0305.41 - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, LVC 30% hoặc CTH
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
0305.42 - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) LVC 30% hoặc CTH
0305.43 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, LVC 30% hoặc CTH
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus
gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
0305.44 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., LVC 30% hoặc CTH
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla
spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay
cá lóc) (Channa spp.)
0305.49 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTH
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không
muối nhưng không hun khói:
0305.51 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus LVC 30% hoặc CTH
macrocephalus)
0305.52 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., LVC 30% hoặc CTH
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla
spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay
cá lóc) (Channa spp.)
0305.53 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, LVC 30% hoặc CTH
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocephalus)