Page 69 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\
P. 69
38.07 Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín LVC 30% hoặc CTH
thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm
tương tự dựa trên colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín
thực vật.
38.08 Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ
nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa
sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm
tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để
bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng,
bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương
này:
3808.52 - - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với khối lượng LVC 30% hoặc CTSH
tịnh không quá 300 g:
3808.59 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương
này:
3808.61 - - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g: LVC 30% hoặc CTSH
3808.62 - - Đóng gói với khối lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 LVC 30% hoặc CTSH
kg:
3808.69 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
- Loại khác:
3808.91 - - Thuốc trừ côn trùng: LVC 30% hoặc CTSH
3808.92 - - Thuốc trừ nấm: LVC 30% hoặc CTSH
3808.93 - - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh LVC 30% hoặc CTSH
trưởng cây trồng:
3808.94 - - Thuốc khử trùng: LVC 30% hoặc CTSH
3808.99 - - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
38.09 Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm
tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm
và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc
gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các
ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
3809.10 - Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột LVC 30% hoặc CTH
- Loại khác:
3809.91 - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp LVC 30% hoặc CTH
tương tự:
3809.92 - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công LVC 30% hoặc CTH
nghiệp tương tự
3809.93 - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công LVC 30% hoặc CTH
nghiệp tương tự
38.10 Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và
các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi
hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu
khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế
phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
3810.10 - Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão LVC 30% hoặc CTH
gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi
hoặc hàn điện
3810.90 - Loại khác LVC 30% hoặc CTH
38.11 Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa,
chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn
mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu
khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như
dầu khoáng.
- Chế phẩm chống kích nổ:
3811.11 - - Từ hợp chất chì LVC 30% hoặc CTH
3811.19 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTH