Page 125 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\TT43\
P. 125

7018.20     - Vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm           LVC 30% hoặc CTH
               7018.90     - Loại khác:                                              LVC 30% hoặc CTH
               70.19       Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó
                           (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi).
                           - Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn và
                           chiếu (mat) làm từ chúng:
               7019.11     - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm        LVC 30% hoặc CTH
               7019.12     - - Sợi thô                                               LVC 30% hoặc CTH
               7019.13     - - Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác                  LVC 30% hoặc CTH
               7019.14     - - Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học                 LVC 30% hoặc CTH
               7019.15     - - Chiếu (mat) được liên kết hóa học                     LVC 30% hoặc CTH
               7019.19     - - Loại khác:                                            LVC 30% hoặc CTH
                           - Vải được liên kết bằng cơ học:
               7019.61     - - Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi khô                      LVC 30% hoặc CTH
               7019.62     - - Vải dệt khổ đóng khác từ sợi khô                      LVC 30% hoặc CTH
               7019.63     - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng   LVC 30% hoặc CTH
                           hoặc ép lớp
               7019.64     - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, được tráng   LVC 30% hoặc CTH
                           hoặc ép lớp
               7019.65     - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm     LVC 30% hoặc CTH
               7019.66     - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm          LVC 30% hoặc CTH
               7019.69     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTH
                           - Vải dệt được liên kết hóa học:
               7019.71     - - Voan (tấm mỏng)                                       LVC 30% hoặc CTH
               7019.72     - - Vải dệt khổ đóng khác                                 LVC 30% hoặc CTH
               7019.73     - - Vải dệt khổ mở khác                                   LVC 30% hoặc CTH
               7019.80     - Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh:         LVC 30% hoặc CTH
               7019.90     - Loại khác:                                              LVC 30% hoặc CTH
               7020.00     Các sản phẩm khác bằng thủy tinh.                         LVC 30% hoặc CTH
               71.01       Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia
                           công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn
                           hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được
                           xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
               7101.10     - Ngọc trai tự nhiên                                      CC
                           - Ngọc trai nuôi cấy:
               7101.21     - - Chưa được gia công                                    CC
               7101.22     - - Đã gia công                                           LVC 30% hoặc CTSH
               71.02       Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa
                           được gắn hoặc nạm dát.
               7102.10     - Kim cương chưa được phân loại                           LVC 30% hoặc CC
                           - Kim cương công nghiệp:
               7102.21     - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn   LVC 30% hoặc CTSH
                           giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
               7102.29     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
                           - Kim cương phi công nghiệp:
               7102.31     - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn   LVC 30% hoặc CTSH
                           giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
               7102.39     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
               71.03       Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được
                           gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn
                           hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa
                           được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện
                           vận chuyển
               7103.10     - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình  LVC 30% hoặc CTSH
                           thô:
                           - Đã gia công cách khác:
               7103.91     - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:                         LVC 30% hoặc CTSH
               7103.99     - - Loại khác                                             LVC 30% hoặc CTSH
   120   121   122   123   124   125   126   127   128   129   130