Page 66 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\TT43\
P. 66
34.04.
3405.10 - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày LVC 30% hoặc CTH
dép hoặc da thuộc
3405.20 - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo LVC 30% hoặc CTH
quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng
gỗ
3405.30 - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng LVC 30% hoặc CTH
thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại
3405.40 - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác: LVC 30% hoặc CTH
3405.90 - Loại khác: LVC 30% hoặc CTH
3406.00 Nến, nến cây và các loại tương tự. LVC 30% hoặc CTH
3407.00 Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ LVC 30% hoặc CTH
em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa"
hoặc như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành
bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng
thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng
trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster
(thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung).
35.01 Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác;
keo casein.
3501.10 - Casein LVC 30% hoặc CTSH
3501.90 - Loại khác: LVC 30% hoặc CTSH
35.02 Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey
protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng
khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.
- Albumin trứng:
3502.11 - - Đã làm khô LVC 30% hoặc CTH
3502.19 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTH
3502.20 - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey LVC 30% hoặc CTSH
protein
3502.90 - Loại khác LVC 30% hoặc CTSH
3503.00 Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình LVC 30% hoặc CTH
vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các
dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo
khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm
35.01.
3504.00 Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn LVC 30% hoặc CTH
xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột
da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
35.05 Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột
đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh
bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.
3505.10 - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác: LVC 30% hoặc CTH
3505.20 - Keo LVC 30% hoặc CTH
35.06 Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp
dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ
như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không
quá 1 kg.
3506.10 - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết LVC 30% hoặc CTH
dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính,
khối lượng tịnh không quá 1kg
- Loại khác:
3506.91 - - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 LVC 30% hoặc CTH
đến 39.13 hoặc từ cao su
3506.99 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTH
35.07 Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
3507.10 - Rennet và dạng cô đặc của nó LVC 30% hoặc CTH