Page 78 - D:\KHACH HANG\2024\CERTIFICATE\TT43\
P. 78
cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép
nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm).
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
4009.11 - - Không kèm phụ kiện ghép nối LVC 30% hoặc CTH
4009.12 - - Có kèm phụ kiện ghép nối: LVC 30% hoặc CTH
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
4009.21 - - Không kèm phụ kiện ghép nối: LVC 30% hoặc CTH
4009.22 - - Có kèm phụ kiện ghép nối: LVC 30% hoặc CTH
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
4009.31 - - Không kèm phụ kiện ghép nối: LVC 30% hoặc CTH
4009.32 - - Có kèm phụ kiện ghép nối: LVC 30% hoặc CTH
- Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác:
4009.41 - - Không kèm phụ kiện ghép nối: LVC 30% hoặc CTH
4009.42 - - Có kèm phụ kiện ghép nối: LVC 30% hoặc CTH
40.10 Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai
truyền, bằng cao su lưu hóa.
- Băng tải hoặc đai tải:
4010.11 - - Chỉ được gia cố bằng kim loại LVC 30% hoặc CTH
4010.12 - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt LVC 30% hoặc CTH
4010.19 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTH
- Băng truyền hoặc đai truyền:
4010.31 - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có LVC 30% hoặc CTH
gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá
180 cm
4010.32 - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ LVC 30% hoặc CTH
băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm
nhưng không quá 180 cm
4010.33 - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có LVC 30% hoặc CTH
gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá
240 cm
4010.34 - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ LVC 30% hoặc CTH
băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm
nhưng không quá 240 cm
4010.35 - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm LVC 30% hoặc CTH
nhưng không quá 150 cm
4010.36 - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm LVC 30% hoặc CTH
nhưng không quá 198 cm
4010.39 - - Loại khác LVC 30% hoặc CTH
40.11 Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.
4011.10 - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở LVC 30% hoặc CTH
người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô
đua)
4011.20 - Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng LVC 30% hoặc CTH
(1)
(lorries):
4011.30 - Loại sử dụng cho phương tiện bay LVC 30% hoặc CTH
4011.40 - Loại dùng cho xe môtô LVC 30% hoặc CTH
4011.50 - Loại dùng cho xe đạp LVC 30% hoặc CTH
4011.70 - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp LVC 30% hoặc CTH
4011.80 - Loại dùng cho xe và máy xây dựng, hầm mỏ hoặc xếp dỡ công LVC 30% hoặc CTH
nghiệp:
4011.90 - Loại khác: LVC 30% hoặc CTH
40.12 Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại;
lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.
- Lốp đắp lại:
4012.11 - - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở LVC 30% hoặc CTH
người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô
đua)
(1)
4012.12 - - Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng LVC 30% hoặc CTH