Page 70 - TAI LIEU GIAO DUC DIA PHUONG LOP 7
P. 70

Tỉnh Đắk Lắk có sự đa dạng cao về hệ sinh thái rừng với 11/16 kiểu thảm thực vật rừng
           của cả nước (theo hệ thống phân loại Thái Văn Trừng, 1978). Các kiểu rừng này được
           hình thành trên cơ sở sự thay đổi của các yếu tố về điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng, đặc biệt
           là sự biến động rộng của các đai cao từ 100 - 2 400 m, vị trí địa lí ở khu vực chuyển tiếp
           giữa Tây Nguyên với duyên hải miền Trung.

                             Bảng 12.2. Các kiểu thảm thực vật ở các khu bảo tồn
                                                                      Khu
                                                          Vườn                 Khu dự  Khu bảo
                           Kiểu thảm           Vườn                 bảo tồn
              STT        thực vật theo        quốc gia    quốc       thiên    trữ thiên  vệ cảnh
                    Thái Văn Trừng (1978) Yok Don        gia Chư     nhiên      nhiên    quan hồ
                                                        Yang Sin              Nam Ka        Lắk
                                                                     Ea Sô
                    Các kiểu rừng kín vùng
                I
                    núi thấp
                    Kiểu rừng kín thường
                1                                x          x          x          x          x
                    xanh, mưa ẩm nhiệt đới
                    Kiểu rừng kín rụng lá,
                2                                x                     x          x
                    mưa ẩm nhiệt đới
                II  Các kiểu rừng thưa

                    Kiểu rừng thưa cây lá
                3                                x                     x
                    rộng, hơi khô nhiệt đới
                    Các kiểu rừng thưa cây
                4   lá kim, hơi khô á nhiệt                 x                                x
                    đới núi thấp

               III  Các kiểu trảng, truông

                    Kiểu trảng cây to, cây
                5                                x                     x          x
                    bụi, cỏ cao khô nhiệt đới
                    Các kiểu rừng kín
               IV
                    vùng cao
                    Kiểu rừng kín thường
                6   xanh, mưa ẩm á nhiệt                    x                                x
                    đới núi thấp
                    Kiểu rừng kín cây lá
                7   rộng, lá kim, ẩm á nhiệt                x                                x
                    đới núi thấp
                    Kiểu rừng kín cây lá
                8                                           x                                x
                    kim, ẩm ôn đới núi vừa
                    Các  kiểu  quần  hệ  khô
                V
                    lạnh vùng cao
                    Kiểu quần hệ lạnh
                9                                           x
                    vùng cao


          70
   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75