Page 25 - toán 6-đã chuyển đổi (2)
P. 25
Toán 6
Bài 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa:
6
8
15
24
7
) a 7 .7 b )5 68 5 . ) c 3 .3 .3
2
7
4
2
5
2
4
5
) d 5.5 .5 .5 e )2 .2 ) f 7 .7 .7
3
2
2
3
5
3
5
4
g )8 .2 ) h 2 .4 .16 ) i 8 .2 .4
Bài 2: Tính các giá trị của biểu thức sau:
2
2
2
2
3
2
2
A = 2 .5 − 3 − 10 B = 3 .3 + 2 + 3
2
4
3
3
C = 5.4 + 3 2 .5 D = 5 + 6 + 7 + 79.2
3
E = ( 3 5 − 2 4 2 ) F = 8 + 2 6 + 2 5
2
−
2
3
G = 5.4 + 3 .5.2 1 H = 6 − 8 − 2
2
3
2
Bài 3: So sánh
29
49
9
30
98
100
a )2 và 1024 b )5 và 6.5 c )2 và 9
50
10
100
30
100
d )10 và 2 e )3 và 9 3 ) f 30 và 8
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng lũy thừa của
một số:
A = 3 .5 − 4 + 7 B = 3 .5 + 2 .3 + 18
2
2
2
2
3
2
2
C = 5.4 + 3 2 .5 D = 5 + 6 + 7 + 79.2
3
2
3
4
3
Bài 5: Cho x = + + 2 2 và y = 2 .Chứng minh x, y là hai số tự nhiên liên
1 2 2 +
101
100
tiếp
LỚP TOÁN CÔ TUYẾN 0987276541