Page 9 - CATALOGUE VIA
P. 9
09 MAXFLO LA: ĐẶC TRỊ BỆNH SUYỄN HEO, TỤ HUYẾT TRÙNG, NHIỄM KHUẨN KẾ PHÁT
Florfenicol........................................40g Dung môi vđ...................100ml
Heo: Đặc trị suyễn, viêm phổi dính sườn do Haemophillus, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn kế
phát trong bệnh tai xanh, viêm khớp, viêm vú.
Trâu, bò: Đặc trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy, thối móng, viêm vú, viêm kết mạc mắt.
Sử dụng kim tiêm số 12 hoặc 16.
Heo:....................................1ml/25-30kgTT/lần. Tiêm bắp 2 mũi cách nhau 48 giờ.
Trâu, bò:
+ Tiêm bắp:....................................1ml/20kgTT/lần. Tiêm 2 mũi cách nhau 48 giờ.
+ Dưới da: 1ml/10kgTT, 1 mũi duy nhất.
-Không tiêm quá 10 ml tại 1 vị trí.
-Không sử dụng cho bò đang vắt sữa làm thực phẩm cho người.
Lọ 20ml, 100ml
10 LINCOSPEC: ĐẶC TRỊ BỆNH DO E.COLI, CRD, ORT GHÉP CRD, VIÊM KHỚP, HO, SUYỄN
Lincomycin as HCl H20....5,0g Spectinomycin as 2HCl 5H20...10g Tá dược vừa đủ....100ml
Đặc trị hen gà (CRD), bệnh do E.coli gây viêm ruột tiêu chảy, bệnh ORT ghép CRD. Bệnh viêm
phổi, áp xe mủ, viêm cơ, viêm khớp, kiết lỵ.
Tiêm bắp thịt, dưới da liệu trình 3-5 ngày
- Gia cầm: Tiêm 1ml/3-5kgTT/ngày, để hiệu quả cao với bệnh ORT nên pha với GENTAMAX theo
tỷ lệ 1:1 sau đó tiêm theo liều:
- Gà 0,5-1kg tiêm 0,2-0,3ml/con. - Gà 1,2-1,8kg tiêm 0,4-0,5ml/con.
- Gà trên 2kg tiêm 0,8-1ml/con. Cần thiết nhắc lại sau 48h.
- Bò, heo, dê, bê:............1ml/10kgTT/ngày. - Heo con, chó, mèo:.......1ml/5kgTT/ngày.
Lọ 100ml, 20ml
11 AZ.GENTA - TYLO max: ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI- HO THỞ- TIÊU CHẢY, ORT, CRD TRÊN GIA CẦM
Gentamycin sulphate..........6g Tylosin tartrate..........15g Dung môi vđ.........100ml
Đặc trị các bệnh viêm đường hô hấp (CRD), ORT trên gia cầm. Bệnh viêm phổi, viêm màng
phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi, bệnh viêm ruột tiêu chảy trên heo, trâu,
bò, cừu, dê, chó, mèo.
Tiêm bắp thịt (I.M), liệu trình 3-5 ngày Trâu, bò:...................1ml/25-30kgTT/ngày
Heo, dê, cừu:.................1ml/20kgTT/ngày Chó, mèo, gia cầm:........1ml/15kgTT/ngày
Lọ 20ml, 100ml
12 LINCOMAX: ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, VIÊM KHỚP, NHIỄM TRÙNG CÓ MỦ, NHIỄM TRÙNG HUYẾT
Lincomycin (HCl).................................10g Dung môi, tá dược vđ.................100ml
Đặc trị các bệnh viêm phổi, viêm khớp, kiết lỵ, viêm ruột, đóng dấu, áp xe, viêm niệu đạo, ổ
mủ, viêm rốn, nhiễm trùng vết thương, viêm mũi, viêm da, thối móng, viêm bờ móng, CRD.
Nhiễm trùng huyết, tụ cầu, liên cầu, xạ khuẩn, viêm tai giữa trên heo, bò, dê, cừu, chó, mèo và
gia cầm.
Tiêm bắp thịt, liệu trình 3-5 ngày
Bò, dê, cừu:....................1ml/10kgTT/ngày Heo: .....................1-2ml/10kgTT/ngày
Chó, mèo:.........................1ml/5kgTT/ngày Gia cầm:......................1ml/5kgTT/ngày
Lọ 20ml, 100ml