Page 30 - Đại số 9 HK1
P. 30

Chương 1. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA                                                   / Trang 28/72


              Bài5. RÚT GÅN BIšU THÙC CHÙA CĂN THÙC BŠC HAI


             A A KIẾN THỨC CẦN NHỚ


               I. I. I.  Ôn tập lại các phép biến đổi đã biết


                CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC CẦN NHỚ


                                                   
                                     √              A, A ≥ 0
                1. Hằng đẳng thức      A = |A| =
                                        2
                                                     − A, A < 0
                                                   
                                                   √        √    √
                2. Quy tắc nhân các căn bậc hai      A.B =    A. B với A ≥ 0 và B > 0

                                                          √
                                                  …
                3. Quy tắc chia hai căn bậc hai     A  = √  A  với A ≥ 0 và B > 0
                                                    B       B
                                                   √           √
                4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn      A B = |A| B với B ≥ 0
                                                      2
                                                                 √      √
                5. Đưa thừa số không âm vào trong dấu căn A B =           A B với A ≥ 0 và B ≥ 0
                                                                           2
                                                          √        √
                6. Đưa thừa số âm vào trong dấu căn A B = − A B với A < 0 và B ≥ 0
                                                                      2
                                                     √
                                             …
                7. Khử mẫu trong dấu căn       A  =    AB   với AB ≥ 0 và 6= 0
                                               B      |B|
                                              √
                                      A     A B
                8. Trục căn ở mẫu √      =         với B > 0
                                       B      B

                9. Dùng hằng đẳng thức M − N = (M + N)(M − N) để trục căn dưới mẫu các dạng
                                             2
                                                    2
                   sau:
                                        √
                            C        C( A − B)
                     • √          =               với A ≥ 0 và A 6= B  2
                           A + B       A − B  2
                                        √
                            C        C( A + B)
                     • √          =               với A ≥ 0 và A 6= B  2
                           A − B       A − B  2
                                          √     √
                             C         C( A −     B)
                     • √       √    =                 với A ≥ 0, B ≥ 0 và A 6= B
                           A +   B         A − B
                                          √     √
                             C         C( A +     B)
                     • √       √    =                 với A ≥ 0, B ≥ 0 và A 6= B
                           A −   B         A − B


               II.
               I I I.  Luyện tập
                I.
                                        √
            Ví dụ 4.1 Rút gọn H = 5 a + 6      …  a  − a … 4  +  √ 5 với a > 0
                                                  4       a
            . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .



            p Toán 9 - HKI                                                              Ô Nguyễn Vương Duy Tuấn
   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35