Page 28 - 18.07.22_SNP Presentation
P. 28
Thông số sản lượng &
thị phần của SNP
Sản lượng thông qua (không bao gồm slg sà lan)
Số 01 tại Việt Nam và 19 trên toàn thế giới
Thị phần
89% Khu vực HCM 6,000,000 5,239,968 5,605,824 5,610,100
5,000,000 4,723,002
4,000,000 2,605,919 2,562,238
52% Thị phần 3,000,000 2,104,713 2,383,559 1,031,904
2,000,000
Khu vực Cái Mép
1,000,000 349,184 763,152 893,140
0
2018 2019 2020 2021
51% Thị phần Tăng trưởng trung bình hàng năm của TCCL: 10.9
Tăng trưởng trung bình hàng năm của SNP: 16.1
Cả nước
Tăng trưởng trung bình hàng năm của Cái Mép: 13.2
Tăng trưởng trung bình hàng năm của Hải Phòng: 20