Page 20 - catalog new
P. 20
THAY NHỚT TIÊU CHUẨN NHỚT
Thời gian 30 phút SEA (Society of Automotive Engineers) API (American Petroleum Institute)
Giá nhớt Theo dòng sản phẩm và thương hiệu
Quy định theo chỉ số cấp nhớt và độ đặc/loãng Phân theo động cơ và chất lượng nhớt
BẢNG ĐỊNH KỲ THAY NHỚT CÁCH KIỂM TRA QUE THĂM DẦU của nhớt API ĐỘNG CƠ XĂNG
Xe gia đình Xe dịch vụ SA SB SC SD CE SF SG SH SL SM SN
API ĐỘNG DIESEL
Số Km 7000 5000 HD CC CB CD CE SF CF CF-2 CF-4 CG-4 CH-4 CI-4 CJ-4
Thời gian 6 tháng 3 - 6 tháng : Chỉ số khởi động lạnh (số - 30 => Nhiệt độ Cấp S: Sử dụng cho động cơ xăng
xe có thể khởi động) Cấp C: Sử dụng cho động cơ Diesel
Lưu ý Thời gian thay nhớt phụ thuộc vào điều kiện vận hành của động cơ, dòng : Winter (khả năng khi động khi trời) A,B,C… biểu thị cho mức độ tiến hóa của
chất lượng.
sản phẩm nhớt. Nếu sử dụng nhớt cao cấp, thời gian sử dụng có thể kéo : Độ nhớt ( Số càng cao => Độ nhớt càng CF: Động cơ không có Turbo
dài từ 6 - 12 tháng và di chuyển có thể đến 10.000Km lớn) - CHÍ SỐ CẦN QUAN TÂM CF-4: Động cơ có Turbo
VIỆT NAM
100% SYNTHETIC Xuất xứ
Dầu nhớt tổng hợp toàn phần
10W50 PHÁP
Cấp độ nhớt Thương hiệu
API SN
1 LÍT Chỉ tiêu chất lượng
Dung tích
JASO MA2
Nhớt dành cho xe số
LOẠI NHỚT
FULLY/100% SYNTHETIC SEMI SYNTHETIC
(nhớt tổng hợp) (nhớt bán tổng hợp) Nhớt gốc khoáng
100% gốc tổng hợp. Các phân tử Pha trộn giữa nhớt tổng hợp (>10%) 100% dầu gốc khoáng, phân tử nhớt
nhớt đồng nhất. Độ ổn định cao và nhớt gốc khoáng. Tính linh hoạt không đồng đều. Độ ổn định thấp
cao
Tính năng bôi trơn cao, chuyên biệt Tính năng bôi trơn cao Tính năng bôi trơn không ổn định
Thời gian sử dụng dài, ít hao hụt Thời gian sử dụng trung bình, ít hao Thời gian sử dụng thấp, hao hụt
hụt cao
Giá thành cao Giá thành trung bình Giá thành thấp
15 CSKH: 098 3830808 16