Page 4 - CN CHUYEN DOI SO QN
P. 4
BAN TUYÊN GIÁO VÀ DÂN VẬN TỈNH ỦY QUẢNG NINH
Quan điểm “lấy người dân làm trung tâm” của Chương trình
chuyển đổi số quốc gia được hiểu như thế nào? ............................. 76
Trong Chương trình chuyển đổi số quốc gia,
những lĩnh vực nào cần ưu tiên chuyển đổi số? ............................... 77
Ba trụ cột của tiến trình chuyển đổi số quốc gia là gì? ................... 78
Cần làm gì để tăng cường hợp tác quốc tế, nghiên cứu,
phát triển và đổi mới sáng tạo trong môi trường số? ...................... 79
Mục tiêu chuyển đổi số trong lĩnh vực y tế? ...................................... 80
Mục tiêu chuyển đổi số trong lĩnh vực giáo dục? ............................ 81
Mục tiêu chuyển đổi số trong lĩnh vực nông nghiệp? ..................... 82
Mục tiêu chuyển đổi số trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng? .... 83
Mục tiêu chuyển đổi số trong lĩnh vực
giao thông vận tải và logistics? ............................................................. 84
Mục tiêu chuyển đổi số trong lĩnh vực năng lượng? ....................... 85
Mục tiêu chuyển đổi số trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường? .................................................................... 86
Mục tiêu chuyển đổi số trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp? ...... 87
4. Chuyển đổi số đem lại lợi ích gì cho người dân ............................ 88
Chính phủ số đem lại lợi ích gì cho người dân? ................................. 89
Kinh tế số là gì? Kinh tế số đem lại lợi ích gì cho người dân? ........ 90
Xã hội số là gì? Xã hội số đem lại lợi ích gì cho người dân? ............ 91
Công dân số là gì? Văn hóa số là gì? ..................................................... 92
PHẦN THỨ BA:
KỸ NĂNG SỐ CHO MỌI NGƯỜI ............................................................. 93
A. Bình dân học vụ số-nền tảng cho sự phát triển
trong kỷ nguyên số ............................................................................... 94
I. Một số khái niệm ............................................................................... 99
II. Nguyên tắc xây dựng khung kiến thức, kỹ năng số cơ bản .... 100
B. Khung kiến thức, kỹ năng số cơ bản ......................................... 101
I. Kỹ năng số cơ bản dành cho cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động trong cơ quan Nhà nước ...................................... 101
II. Kỹ năng số cơ bản cho học sinh, sinh viên ................................ 114
III. Kỹ năng số cơ bản dành cho người lao động
trong doanh nghiệp ............................................................................ 124
IV. Kỹ năng số cơ bản dành cho người dân ................................... 136
4