Page 7 - DỰ ÁN GIẾNG SẠCH TRAO BUÔN
P. 7

5     NHU CẦU TẠI GIA LAI





        Gia Lai có 17 đơn vị hành chính cấp huyện,                                          Phường                                  Người đồng bào
        bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 14 huyện,               Stt      Quận Huyện           Xã        Số hộ       Dân số
        với 220 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm                                                                                  Số hộ        Số dân
        24 phường, 14 thị trấn và 182 xã       (1)                        TỈNH GIA LAI           180     280,108    1,153,191     52.87%
        Dân số tỉnh Gia Lai khoảng 1.513.847                      1   Huyện KBang                  14      17,732       65,437        9,375        34,597
        người; trong đó đồng bào dân tộc thiểu số                 2   Huyện Đăk Đoa                17      29,936     123,282        15,827        65,179

        là 800.444 người chiếm tỷ lệ 52,87%.          (2)         3   Huyện Chư Păh                15      19,694       77,299       10,412        40,868
                                                                  4   Huyện Ia Grai                13      27,273     105,664        14,419        55,865
        Thành phố Pleiku, thị xã An Khuê và thị xã                5   Huyện Mang Yang              12      16,607       68,273        8,780        36,096
        AyunPa có cơ sở hạ tầng và điều kiện tốt                      Huyện Kông Chro                      11,437       52,406        6,047        27,707
        hơn nên không đưa vào địa bàn cần hỗ trợ;                 6                                14
        thực tế trong quá trình lấy ý kiến của Hội                7   Huyện Đức Cơ                 10      18,648       75,718        9,859        40,032
        chữ thập đỏ tỉnh Gia Lai thì chỉ có 14 huyện              8   Huyện Chư Prông              20      30,347     123,555        16,044        65,324

        đề xuất nhu cầu.                                          9   Huyện Chư Sê                 15      29,974     121,965        15,847        64,483
                                                                 10 Huyện Đăk Pơ                    8      10,889       40,442        5,757        21,382
                                                                 11 Huyện Ia Pa                     9      12,953       56,596        6,848        29,922

                                                                 12 Huyện Krông Pa                 14      19,403       86,416       10,258        45,688
                                                                 13 Huyện Phú Thiện                10      18,302       78,627        9,676        41,570
                                                                 14 Huyện Chư Pưh                   9      16,913       77,511        8,942        40,980




       (1)  Theo số liệu https://vi.wikipedia.org/wiki/Gia_Lai
       (2)  Theo số liệu thống kê năm 2019 tại https://vi.wikipedia.org/wiki/Gia_Lai
   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12