Page 484 - Trinh bay Dia chi Quang Yen final
P. 484

Phaàn IV: Kinh teá    483



               hiện đại hóa hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng (IPCAS) do Ngân hàng Thế
               giới tài trợ. Trên cơ sở đầu tư nền tảng công nghệ, công tác quản trị, điều hành và phát
               triển sản phẩm, dịch vụ tiện ích đã có bước tiến vượt bậc. Tốc độ thanh toán không dùng
               tiền mặt qua quỹ ngân hàng ngày càng lớn, khối lượng thanh toán qua ngân hàng tăng
               cao cả về quy mô và doanh số, tạo sự chuyển biến tích cực, từng bước thay đổi thói quen
               sử dụng tiền mặt trong hoạt động thanh toán của nhân dân, qua đó góp phần thực hiện
               thành công chủ trương phát triển xã hội số, kinh tế số của Chính phủ.

                  Bảng 5.18: Doanh số cho vay phân theo ngành kinh tế giai đoạn 2010 - 2014

                                                                                        Đơn vị: triệu đồng

                                   Năm                       2010      2011      2012     2013      2014
                                 Tổng số                    404.000   466.000  463.000   575.000   610.000
                Nông - lâm nghiệp                            43.000   64.000    80.000   100.000   119.000
                Thủy sản                                     12.000   23.000    27.000   55.000    64.000

                Công nghiệp khai thác mỏ                     50.000      -        -         -         -
                Công nghiệp chế biến                           -         -                1.000
                Công nghiệp sản xuất phân phối điện,
                khí đốt, nước                                  -         -      1.000    141.000      -
                Xây dựng                                     4.000     1.000    3.000     41.000   40.000
                Thương nghiệp sửa chữa xe có động cơ         2.000     1.000    2.000       -         -
                Khách sạn nhà hàng                           16.000   37.000    40.000    35.000      -

                Vận tải kho bãi, thông tin liên lạc            -      49.000    48.000    45.000   37.000
                Tài chính tín dụng                             -         -        -         -         -
                Hoạt động khoa học công nghệ                 1.000       -        -         -         -
                Hoạt động liên quan kinh doanh                 -         -        -         -         -
                bất động sản, dịch vụ tư vấn
                Quản lý nhà nước, quốc phòng, an ninh          -         -        -         -         -
                Giáo dục, đào tạo                            11.000    5.000    6.000     4.000     3.000
                Y tế, hoạt động cứu trợ                        -         -        -         -         -

                Hoạt động văn hóa - thông tin                  -         -        -         -         -
                Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng       96.000   231.000  183.000   153.000   347.000
                Làm thuê các công việc gia đình             169.000   55.000    73.000      -         -
                Hoạt động của các tổ chức đoàn thể quốc tế     -         -        -         -         -
                                               Nguồn: Niên giám thống kê thị xã Quảng Yên năm 2015

                  Bảng 5.19: Doanh số cho vay phân theo ngành kinh tế giai đoạn 2015 - 2017

                                                                                        Đơn vị: triệu đồng

                                      Năm                            2015          2016          2017
                                    Tổng số                         618.000      813.446       1.734.768
                Nông, lâm nghiệp                                    168.000      161.082        611.580

                Thủy sản                                            91.000       152.411        623.891
   479   480   481   482   483   484   485   486   487   488   489