Page 43 - KY YEU 2022
P. 43

2279/47 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật  1/9 KP4 - Đỗ vào Trường Đại học Sài Gòn
          Thành phố Hồ Chí Minh                               42. LÊ VĂN PHÚ
          22. TRẦN DƯƠNG THANH TRÚC                           17/2 KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành
          116/13/30 KP5 - Đỗ vào Trường Học viện Hàng không Việt  phố Hồ Chí Minh
          Nam Thành phố Hồ Chí Minh                           43. NGUYỄN TRỌNG HỒ NHẬT NAM
          23. HUỲNH TẤN PHÁT                                  1979/23/1/15 KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng
          382/15 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh  44. PHẠM TIẾN ĐẠT
          24. NGUYỄN TẤN TIẾN                                 342/17A KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Mở Thành phố Hồ
          1942/103 KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên  Chí Minh
          25. PHẠM MINH HIỀN                                  45. PHẠM TIẾN THÀNH
          37/9 KP4 - Đỗ vào Trường Đại học Bách khoa          342/17A KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng
          26. TRẦN THỊ THANH TUYỀN                            46. NGUYỄN THỊ KHÁNH LINH
          286/54/1 KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và  206/97/20A KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Y khoa Phạm
          Nhân văn                                            Ngọc Thạch
          27. NGUYỄN HỒNG KHÁNH PHƯƠNG                        47. NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
          2074/9/12 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và  23/3 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành
          Nhân văn                                            phố Hồ Chí Minh
          28. LÊ TRẦN KIM OANH                                48. NGUYỄN GIA UYÊN
          495/38 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên  47/5 KP4 - Đỗ vào Trường Đại học Bách khoa
          29. NGUYỄN MINH PHÁT                                49. VESAMY
          22/2B KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Sài Gòn           22/12a KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Bách khoa
          30.  QUÁCH  TRẦN PHƯƠNG VY                          50. NGUYỄN HOÀNG PHONG
          116/19/3 KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và  9/2b KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Bách khoa
          Nhân văn                                            51. NGUYỄN PHẠM UYÊN PHƯƠNG
          31.  LÊ NGUYỄN  ANH THƯ                             22/10 KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Sài Gòn
          71/15/11 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và  52. NGUYỄN BẢO VY
          Nhân văn                                            18/4a KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Sài Gòn
          32. NGUYỄN HỒNG LỰC                                 53. TRẦN KHÁNH DUY
          116/23/20 KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật  2295/29 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
          Thành phố Hồ Chí Minh                               54. HUỲNH BẢONGỌC
          33. DƯƠNG TÚ ANH                                    343/27/4  KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Sư phạm Thành phố
          51/11 KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Tài chính Marketing  Hồ Chí Minh
          34. TRẦN LÊ HỒNG ANH                                55. NGUYỄN MINH HIỀN
          54/18 KP4 - Đỗ vào Trường Đại học Sài Gòn           363/18/10 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Y Dược Thành phố
          35. NGUYỄN HOÀNG KHÁNH DUYÊN                        Hồ Chí Minh
          2020/18/2 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Sài Gòn       56. ĐÀO ĐƯỢC NGỌC
          36. LÊ PHƯƠNG THẢO                                  45/1 KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng
          23/1 KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng      57. TẠ NGUYỄN THANH NHI
          37. CHÂU NGUYỄN THẢO NHI                            23/1 KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường
          495/2/28 KP7 - Đỗ vào Trường Học viện Cán bộ Thành phố  58. NGUYỄN QUỐC DUY
          Hồ Chí Minh                                         28/99 KP4 - Đỗ vào Trường Đại học Giao thông Vận tải
          38. LÊ TRẦN HOÀNG MINH                              59. PHẠM LÂM GIA HÂN
          206/39/20 KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng  41/3A KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ
          39. HUỲNH TRƯƠNG PHÚC THỊNH                         Chí Minh
          363/22A KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Sài Gòn         60. NGUYỄN THẾ VINH
          40. ĐOÀN TRUNG ĐỨC                                  17/2A KP5 - Đỗ vào Trường Đại học Bách khoa
          2251/7/1/3 KP7 - Đỗ vào Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân  61. PHAN HIỂN LONG
          41. Em ĐẶNG THỊ XUÂN HOA                            1806/113 KP6 - Đỗ vào Trường Đại học Kiến Trúc



                                                                                              Kỷ yếu 2022    43
   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48