Page 4 - thông tin chuẩn đầu ra các nghề đào tạo
P. 4

- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255  giờ

                        - Khối lượng các môn học, mô đun đào tạo nghề: 1.140  giờ
                        - Khối lượng lý thuyết: 394 (28%) giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận, bài tập:
                  1.001 (72%) giờ.

                  3. Nội dung chương trình:

                                                                              Thời gian đào tạo (giờ)


                                                                                          Trong đó
                     Mã                                          Số
                    MH,           Tên môn học, mô đun            tín   Tổng              Thực hành/      Thi/
                                                                                          thực tập/
                    MĐ                                           chỉ     số      Lý      thí nghiệm/
                                                                               thuyết                   Kiểm
                                                                                           bài tập/       tra
                                                                                          thảo luận


                      I      Các môn học chung                    12    255       94         148          13

                   MH 01  Pháp luật                               1      15       9            5           1


                   MH 02  Giáo dục chính trị                      2      30       15          13           2

                   MH 03  Giáo dục thể chất                       1      30       4           24           2


                             Giáo dục quốc phòng – An
                   MH 04                                          2      45       21          21           3
                             ninh

                   MH 05  Tin học                                 2      45       15          29           1

                   MH 06  Ngoại ngữ (Anh văn)                     4      90       30          56           4


                             Các môn học, mô đun chuyên
                     II                                           49  1.150      300         778          62
                             môn

                             Môn học, mô đun kỹ thuật cơ
                    II.1                                          10    210       72         124          14
                             sở

                   MH 07  An toàn lao động                        2      30       12          16           2


                   MH 08  Kỹ thuật điện                           2      45       20          22           3

                   MĐ 09  Vẽ điện                                 2      45       16          26           3


                   MĐ 10  Điện tử cơ bản                          2      45       16          26           3

                   MĐ 11  Kỹ thuật nguội                          2      45       8           34           3


                    II.2     Môn học, mô đun chuyên
                             môn nghề                             39    940      228         654          48
   1   2   3   4   5   6   7   8   9