Page 31 - Chuong 18- Tieu hoa
P. 31
l
802 Ch. 18 • Bệnh lý đường tiêu hóa
Bảng 18–3 Ví dụ về các phác đồ diệt Helicobacter pylori
Thuốc Liều dùng Khuyến cáo
Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày Lựa chọn đầu tiên
Amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày
PPI a 2 lần/ngày
Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày Lựa chọn đầu tiên nếu tiền sử đã
Amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày dùng clarithromycin
PPI 2 lần/ngày
Pepto-Bismol 524 mg x 4 lần/ngày Lựa chọn đầu tiên nếu bệnh nhân
Metronidazole 250 mg x 4 lần/ngày dị ứng với penicillin
Tetracycline 500 mg x 4 lần/ngày Phác đồ cứu vãn khi phác đồ 3
a
PPI hoặc H2RA b 2 lần/ngày thuốc uống thất bại
Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày Lựa chọn thay thế nếu phác đồ 4
Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày thuốc không dung nạp
PPI a 2 lần/ngày
Levo oxacin 250 mg x 2 lần/ngày Phác đồ cứu vãn
Amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày
PPI a 2 lần/ngày
Rifabutin 300 mg dùng hằng ngày Phác đồ hỗ trợ thay thế
Amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày
PPI 2 lần/ngày
Furazolidine 200–400 mg dùng hằng ngày Phác đồ hỗ trợ thay thế
Amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày
PPI a 2 lần/ngày
Thời gian điều trị: 10 đến 14 ngày. Khi sử dụng phác đồ cứu vãn sau khi thất bại với điều trị ban đầu,
chọn các loại thuốc chưa được sử dụng trước đây.
a Liều chuẩn của PPI: omeprazole 20 mg, lansoprazole 30 mg, pantoprazole 40 mg, rabeprazole 20 mg,
tất cả các thuốc dùng hai lần một ngày. Esomeprazole được sử dụng một liều 40 mg duy nhất một lần
một ngày.
b Liều chuẩn của H RA: ranitidine 150 mg, famotidine 20 mg, nizatidine 150 mg, cimetidine 400 mg, tất
cả các thuốc dùng hai lần một ngày.
RA, thuốc ức chế thụ thể histamine-2; PPI, thuốc ức chế bơm proton.