Page 52 - FULL
P. 52
XIII. 관 형
말 다
1. V + 고 : Ngữ pháp diễn tả một sự việc đã kết thúc. Sự việc có đó thể là việc xảy
ra ngoài ý muốn, hoặc một thành quả đạt được. Có thể dịch là “Cuối cùng thì”, “Rốt
cuộc thì”.
VD: 어 제 그 사 람 과 헤어지고 말 았 어 요
2. V + 아/어/여 버리다: Ngữ pháp diễn tả một sự việc đã kết thúc hoàn toàn. Có thể
dịch là: “…mất rồi”, “…mất tiêu”, …
VD: 음 식 이 많 이 있었는데 너 무 배 가 고 바 서 혼자 다 먹 어 버렸어요.
3. V + 아/어/여 내 다 : Được dùng để chỉ kết quả của một việc được hoàn thành sau một
quá trình nhất định.
VD: 어 렵 고 힘 들 지 만 그 사람은 잘 참 아 냈어요.
.
53