Page 51 - FULL
P. 51

XIV.        반    복






                1. V + 곤    하  다  : Sử dụng khi nói về hành động gì đó thường lặp đi lặp lại. Thường đi
                                자  주   항  상      곧  잘

                với các phó từ        ,     ,잘,        … Có thể dịch là “Thường”, “hay”
                VD:   스  트  레  스  를    받  으  면   음악을  듣  곤    합  니    다









                2. V + 기 일쑤이다: Sử dụng khi nói về một sự việc, hành động không mong muốn

                nhưng xảy ra thường xuyên. Chỉ sử dụng với các tình huống tiêu cực, phủ định, không
                tốt.
                VD:   나  는    자  주    늦  잠  을    자  서    학  교  에    지  각  하    기   일쑤이다.







                                    대  다
                3. V + 아 /어/여             : Ngữ pháp thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía


                trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại một cách trầm trọng.
                VD:   어  젯  밤  에    옆  집   아기가   계  속    울  어    대  서      잠  을    하  나  도   못 잤어요.















                                                              52
   46   47   48   49   50   51   52   53   54