Page 5 - boquytacungxu
P. 5
̀
ĐIÊU 3. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
1. Viên chức (VC) là công dân Vie ̣̂t Nam được tuyển
̣
du ̣ ng theo vi trí vie ̣̂c làm, làm vie ̣̂c ta ̣ i Trung tâm theo
́
̀
chê đo ̣̂ hợp đông làm vie ̣̂c, hưởng lương từ quỹ lương
của Trung tâm theo quy đinh của pháp lua ̣̂ t và các quy
̣
đinh của pháp lua ̣̂ t có liên quan.
̣
2. Người lao đo ̣̂ng (NLĐ) là người được tuyển du ̣ ng, ký
̀
̀
hợp đông lao đo ̣̂ng, hợp đông khoán với Trung tâm, làm
vie ̣̂c ta ̣ i Trung tâm theo thỏa thua ̣̂ n, được trả lương và
̀
chiu sự quản lý, điêu hành, giám sát của người sử du ̣ ng
̣
̣
lao đo ̣̂ng theo quy đinh của Bo ̣̂ Lua ̣̂ t Lao đo ̣̂ng và các
̣
quy đinh của pháp lua ̣̂ t có liên quan.
̣
3. Đơn vi, tổ chức, cá nhân là các công ty, doanh
́
̣
nghie ̣̂p, đơn vi và cá nhân đang sinh sông, ho ̣ c ta ̣̂ p và
làm vie ̣̂c ta ̣ i Vie ̣̂t Nam.
4. Sinh viên no ̣̂i trú là sinh viên đang theo ho ̣ c ta ̣ i các
cơ sở đào ta ̣ o thành viên và trực thuo ̣̂c ĐHQG-HCM,
Ký túc xá ĐHQG-HCM, Ký túc xá thuo ̣̂c Trường và sinh
viên cư trú ta ̣ i Ký túc xá ĐHQG-HCM.
5. Khu đô thi ĐHQG-HCM là toàn bo ̣̂ khu quy hoa ̣ ch
̣
́
́
xây dựng ĐHQG-HCM theo Quyêt đinh sô 790/QĐ-
̣
̀
TTg ngày 03/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ vê vie ̣̂c
phê duye ̣̂t Quy hoa ̣ ch phân khu xây dựng ĐHQG-HCM.
6. Các khái nie ̣̂m, thua ̣̂ t ngữ khác chưa được giải thích
́
trong quy tăc này được hiểu theo cách giải thích ta ̣ i
các văn bản pháp lua ̣̂ t chuyên ngành hie ̣̂n hành.
Trang 4