Page 46 - Dạy - học trực tuyến
P. 46

90% kiến thức lớp 12            46                   Gv. Phạm Văn Rô
          Câu  196(VD)  .Gi   s   phương  Câu  197(VD).  Bi t  rằng  phương  tr nh
          trình                      (  )         √             √                có


                        c   hai  nghi m    th c  nghi m  th c    khi  v{  chỉ  khi      ,    -
          ph}n  bi t          thỏa  m~n   v i  m  l{  tham  s   th c   T nh  gi|  tr



                       .  /         với           .



                                         A.                     B.

                        .  T m  m nh   ề   úng

          trong c|c m nh  ề sau          C.                     D.
          A.               B.
          C.               D.
          3. Phương pháp mũ hoá (Nghĩa là ta lấy lôgarit hai vế của phương trình)
                        .Giải phương trình               (a)






         pt(a)      .      /


                         (          )       [



          Câu  198(NB).  Cho  phương  trình  Câu  200(TH).Biết  rằng  phương  trình



                       .  Biết  phương  trình  có                      có  1  nghiệm  thực  lớn
          nghiệm  thực                ,  trong   hơn  1  là        √   với             .  Tính



          đó             . Tìm phần nguyên   giá trị của

          của a.                         A.                      B.
          A.0    B.1     C.2    D.3      C.                      D.

          Câu 199(VD). Cho hai số thực       Câu 201(VDC). Có bao nhiêu số nguyên y
          thỏa mãn               . Biết rằng   sao  cho  tồn  tại      .    /  thoả  mãn



          phương  trình                  có                (      )    ?


          hai  nghiệm  thực  phân  biệt,  hỏi   A.27             B.9
          mệnh đề nào sau đây đúng ?     C.11                    D.12


          A.                  B.


          C.                  D.



           Bất phương trình mũ :       (ℎ                           )

                                   Chú ý :
           .Tính đồng biến               .Tính nghịch biến

               ( )       ( )  ⇔   ( )    ( )      ( )       ( )  ⇔     ( )    ( )
                (thoả điều kiện xác định)        (thoả điều kiện xác định)
          Câu  202(NB).  Tìm  tập  nghiệm  S  Câu 203(TH). Tìm số nghiệm nguyên của
          của  bất  phương  trình                          √

                                         bất phương trình . /        . /



          A.    .     /   B.    (     )   A.9      B.0     C.11      D.1


          C.    ,     )   D.    (     )

                               Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn                                     hơn
   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51