Page 84 - Dạy - học trực tuyến
P. 84

90% kiến thức lớp 12            84                   Gv. Phạm Văn Rô
         Câu  400  .Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ
         Oxyz,  cho tứ  diện ABCD có tọa độ  các đỉnh   Câu 405 .Trong không gian với  hệ  tọa

          (        ),   (       )  ,   (         )  ,  độ  Oxyz,  cho  đường  thẳng   :

          (       ) và điểm  (       ). Gọi mp( ):                    và  mặt  phẳng  ( ):
                           là  mặt  phẳng  đi  qua  các

         điểm  D,  M  sao  cho  (P)  chia  tứ  diện  ABCD        . Gọi   ⃗    (       ) là một véc tơ
         thành  hai  phần  có  thể  tích  bằng  nhau.  Tính  chỉ phương của đường thẳng   và    là

         tổng S   a   b   c .                hình chiếu vuông góc của đường thẳng d


         A.         B.       C.       D.0    lên mặt phẳng (P).Tính tổng          .
                                             A.2     B.      C.4     D.
         Câu  401  .Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Câu 406 .Trong không gian với  hệ  tọa
         Oxyz,  cho  mặt  phẳng  ( ):                    độ  Oxyz,  cho  hình  lăng  trụ  đứng
         và  hai  điểm   (       ),   (       ).  Tọa  độ                      với.  (        )   (       )
         điểm  (       ) thuộc đường thẳng AB ( I khác    (       )     (     )  .Gọi  M  là  trung
                                                          . Mặt phẳng (P) đi qua
         B)  sao  cho  khoảng  cách  từ  điểm  I  đến  (P)  điểm của
         bằng  khoảng  cách  từ  B  đến  (P).  Tính  tổng  A, M và song song với       căt          tại
         a       .                           N. Tính độ dài MN.
         A.12       B.5       C.18    D.30     √
                                             A.      B.3    C.4      D. √

                                             Câu  407  .Trong  không  gian  toạ  độ
         Câu  402  .Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ   Oxyz,  gọi   (       )  là  tâm  mặt  cầu  đi
         Oxyz, cho điểm M (        ) . Nếu tọa độ của   qua điểm  (        ) và tiếp xúc với các
         điểm    (       )  đối  xứng  với     qua  mặt   mặt phẳng tọa độ. Tính              .
         phẳng(   ) thì tổng           bằng
                                             A.6     B.0     C.3     D.9
         A.6        B.0      C.2      D.5
         Câu 403 .Trong không gian với hệ trục tọa độ  Câu  408  .Trong  không  gian  toạ  độ
         Oxyz,  cho  tứ  diện  ABCD  có   (        ),  Oxyz, cho các điểm  (       ), (       ),
          (       ),  (        ) và D thuộc trục y’Oy.     (      )  và  mặt  phẳng  ( ):
         Biết  rằng thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5            .  Biết  rằng  tọa  độ  điểm
         và có hai điểm     (          ),     (          ) thỏa   (       ) thuộc đường thẳng AB sao cho
         mãn  yêu  cầu bài  toán.  Khi đó  tính             MN  song  song  với  (P).  Tính  tổng
             .                                            .
         A.0        B.2      C.1      D.3    A.6     B.2     C.4     D.5
         Câu  404.Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Câu 409 .Trong không gian với  hệ tọa

         Oxyz, cho mặt phẳng ( ):                    độ  Oxyz,  cho  mặt  cầu  ( ): (     )
                                                                        điểm
            , đường thẳng  :          và điểm  (     )   (     )      ,
                                             M(       ) nằm trên mặt cầu (S) và mặt

         A(       ) . Gọi    là đường thẳng nằm trong
                                             phẳng  ( ):                    .  Tính
         mặt phẳng (P), song song với đường thẳng d,  tổng                 sao  cho  khoảng
         đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường  cách từ điểm  M  đến mặt  phẳng (P)  lớn
         thẳng     cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ   nhất.

         dài đoạn thẳng AB bằng              A.      B.16    C.      D.

                               √
         A.        B.         C.      D.




                               Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn                                     hơn
   79   80   81   82   83   84   85