Page 22 - 6
P. 22

4                              T     h    ầ     y     -    V     ũ     8    9

             CHỦ ĐỀ
                                                                                        LUYỆN ĐỀ








                                                          9. З 1



            Bài 1. Tính:

                    2

               a)  2 :3 − 1 10  + 8 : 3 2                        b)  1 + 2 + 3 + :::: + 2012 + 2013

                    2
               c)  6 : 43 + 2:5 2                                d)  2008:213 + 87:2008

                                                                                3
                                                                      3
               e)  12 : {390 : [500 − (125 + 35:7)]}             f)  3 :118 − 3 :18
                                                                         3
               g)  2007:75 + 25:2007                             h)  15:2 + 4:3 − 5:7
                         î                 2       ó
                             2
                                                                        2
               i)  150 − 10 − (14 − 11) :2007     0              j)  4:5 − 3:2 3

                                                                          5
                                                                      8
               k)  28:76 + 13:28 + 11:28                         l)  4 : 4 − 1  30  + 17 : 3 2
            Bài 2. Tìm x biết:


               a)  4 (3x − 4) − 2 = 18                           b)  B= {x ∈ N/30 < x ≤ 40}


                                5
                                                                                   2
                                      0
               c)  (105 − x) : 2 = 3 + 1                         d)  2x − 138 = 2 :3  2
               e)  (6x − 39) :28 = 5628                          f)  (9x + 2) :3 = 60


               g)  (26 − 3x) : 5 + 71 = 75                       h)  5 x+1  = 125


            Bài 3. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)

                   4   −2      4   −4     4    −1                                 Å          2  ã
                                                                                         0
               a)     ·    +      ·    +     ·    .              b)  50% + 1; 5 : 2018 −        .
                   11   7     11    7     11    7                                            3

            Bài 4. Một cửa hàng nhập một số áo sơ mi, rồi định giá bán 200000 đồng một chiếc áo.
            Nhân ngày Quốc tế Lao động cửa hàng hạ giá 12% giá bán mỗi chiếc áo, tính ra so với giá

            nhập vào thì vẫn lãi 10%. Tính giá nhập mỗi chiếc áo sơ mi. .

            Bài 5. Một xe lửa chạy với vận tốc 45km/h. Xe lửa chui qua một đường hầm có chiều dai

            gấp 9 lần chiều dài của xe lửa và cần 2 phút để xe lửa vừa vào và ra khỏi đường hầm. Tính

            chiều dai của xe lửa. .
   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27