Page 4 - SO TAY MOI TRUONG 2021_Neat
P. 4

SỔ TAY HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG



                                                           PHẦN 3


                                       QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

                                         TRONG GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG


               I. BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ................................................. 23

                  1. Thời điểm lập Báo cáo công tác BVMT .............................................................. 23

                  2. Nội dung báo cáo công tác BVMT định kỳ ......................................................... 23

               II. QUAN TRẮC NƯỚC THẢI ................................................................................... 23

                  1. Đối tượng phải quan trắc nước thải tự động, liên tục .......................................... 23

                  2. Thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục .................................................... 24

                  3. Đối tượng phải quan trắc nước thải định kỳ ......................................................... 24

                  4. Thời gian và tần suất quan trắc nước thải định kỳ ............................................... 25

               III. QUAN TRẮC KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP .......................................................... 25

                  1. Đối tượng phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp tự động, liên tục ................. 25
                  2. Thông số quan trắc bụi, khí thải công nghiệp tự động, liên tục: .......................... 26


                  3. Đối tượng phải quan trắc bụi, khí thải công nghiệp định kỳ ................................ 26
                  4. Thời gian và tần suất quan trắc bụi, khí thải công nghiệp định kỳ ...................... 26

               IV. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI (CTNH) .................................................... 27

                  1. Đối tượng đăng ký chủ nguồn thải CTNH ........................................................... 27

                  2. Hồ sơ đăng ký để được cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH: ......................... 27

                  3. Thời hạn giải quyết ............................................................................................... 27

                  4. Trách nhiệm của chủ nguồn thải CTNH .............................................................. 27

                  5. Lưu giữ CTNH ..................................................................................................... 28

               V.  QUẢN  LÝ  CHẤT  THẢI  SINH  HOẠT  VÀ  CHẤT  THẢI  CÔNG  NGHIỆP
               THÔNG THƯỜNG KHÔNG NGUY HẠI .................................................................. 28

                  1. Phân loại, lưu giữ, chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt ....................................... 28

                  2. Phân loại, lưu giữ, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường ............. 28




                                                               iii
   1   2   3   4   5   6   7   8   9