Page 32 - EH_LEVEL 5_UNIT10-12
P. 32

STT              Cách dùng                                         Ví dụ


                - Diễn đạt một lời hứa.          My brother promises he will take me
        3
                                                 to the zoo next weekend.


                - Diễn đạt lời cảnh báo          You will fail the exam if you don't
        4      hoặc đe dọa.                      study hard.





                - Diễn đạt lời mời, lời đề       Will you go out to play football?
        5      nghị, yêu cầu.





    II. Cấu trúc


            Câu                 Cấu trúc                                   Ví dụ



                                                    We will travel in the
     Câu khẳng định            S + will + V
                                                      supersonic plane



       Câu phủ định           S + won’t + V       We won’t get mark  10 if we are lazy


                             Will + S + V ….?
                                                   Will you buy this new robot?
       Câu nghi vấn      Yes, S + will.
                                                    -Yes. I will
                         No, S + won’t.


    III. Dấu hiệu nhận biết
      1.Trạng từ chỉ thời gian


       this + thời gian                                tomorrow (ngày mai) dùng độc lập hoặc

        this morning = sáng nay                        kết hợp với các buổi trong ngày

        this evening = chiều nay                        tomorrow morning     = sáng mai

        this week= tuần này                              tomorrow afternoon  =chiều mai

       next+thời gian                                    tomorrow evening    =tối mai


         next week= tuần sau                           Động từ thường dùng TLĐ:
         next weekend= cuối tuần sau                   think (nghĩ), believe(tin tưởng), hope (hy


         next month= tháng sau                         vọng), promise (hứa), maybe, perhaps(có
         next year-= năm sau                           thể, có lẽ)


                                                        30
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37