Page 61 - EH_LEVEL 5_UNIT10-12
P. 61

2. Cấu trúc


   Cấu trúc câu                   Cấu tạo                                       Ví dụ


                                                             1.I am going to visit my grandmother
     Câu khẳng                                                  tomorrow.
                   S + is/am/are going to + V
        định                                                 2.She is going to buy a new dress for
                                                                the party.
                                                             1.I am not going to play football this

                                                                weekend.
   Câu phủ địnhS + is/am/are not going to + V
                                                             2.They are not going to travel to Paris
                                                                next month.
                                                             1.Are you going to study English

                                                                tonight?
   Câu nghi vấn(Wh) + is/am/are + S + V + …?
                                                             2.Is he going to join the meeting
                                                                later?

   3. Dấu hiêu
            • Tomorrow (ngày mai)

            • Tonight (tối nay)
            • Next + thời gian (next week, next month, next year,...)

            • Soon (sắp, sớm)

            • In a few minutes/hours/days (trong vài phút/giờ/ngày tới)
            • This weekend/afternoon (cuối tuần này, chiều nay)








































                                                        59
   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66