Page 29 - Day - hoc truc tuyen
P. 29

90% kiến thức lớp 12            29                   Gv. Phạm Văn Rô
          Câu 115(TH).  Cho hình chóp S.ABCD  Câu  116(TH).  Cho  hình  hộp  chữ  nhật
          có đáy là hình vuông cạnh a, SA= a và  ABCD.A’B’C’D” có AA      a  AD    a.
          vuông  góc  với  đáy.  Tính  khoảng  cách  Gọi  M  là  trung  điểm  của  AD.  Khoảng
          giữa AB và SC.                   cách giữa A   B    và C     là
                                       √   A.3a    B.  √     C. √     D.2a
           A.     B. a√ .   C.a√    D.

             C ch .  Quy  về  khoảng  cách  từ  một Câu  118(TH).  Cho  lăng  trụ  đứng  tam

          điểm đến mặt phẳng               giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác

          Câu 117(VD).Cho hình chóp S.ABCD  vuông  với  BA=BC=a,  cạnh  bên  AA
          có đáy là hình vuông ABCD cạnh a.  a√ .  Gọi  M  là  trung  điểm  BC.  Tính
          Các cạnh bên SA   SB   SC   SD   khoảng cách giữa AM và B’C.

                                                                        √
          a√ .  Khoảng  cách  giữa  hai  đường   A.    B.a√    C.        D.
          thẳng AD và SB là                                    √
           A.  √                   B.  √      Câu 119(VD). Cho hình chóp S.ABCD có
                                           đáy  ABCD  là  hình  thoi  cạnh  a.  Góc
                                            ̂

           C.  √                   D.  √     ABC        và  SD   a√ .  Hình  chiếu
             √                             vuông góc của S lên mp(ABCD) là điểm H
           HD.-Ta có :                     thuộc đoạn BD sao cho HD    HB. Gọi M
           d(AD  SB)   d(AD  (SCB))        là  trung  điểm  của  cạnh  SD.  Tính  khoảng
                            AD H           cách giữa CM và SB.
           d(H  (SCB)),như vậy : 2
                            AD SH             √       √         √       √
           AD (SH )                        A.      B.        C.      D.
          Trong  mp(SHM)  dựng  H  S ,  suy  ra
          H  (SBC), Do đó : d(H  (SCB))   H










                                  ạ   :  Khối đa diện đều

          Diện tích toàn phần và  thể tích của hình đa diện đều
               Tên gọi        Hình vẽ     Dt toàn phần         Thể tích

           Khối tứ diện đều                  √                 √


               cạnh a
           Khối lập phương
               cạnh a



           Khối bát diện đều
               cạnh a                          √               √




                               Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn                                     hơn
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34