Page 23 - official
P. 23

7         Hành động hẹn gặp ai                                     Hiện Thầy sở hữu chứng chỉ IELTS


                       đi cafe, xem phim, ăn
                                                                                  8.5 overall, trong đó 3 kỹ năng
                       tối (đại loại là để tìm
                       hiểu nhau) … gọi là:                                       Speaking,  Listening  và  Reading
               ASK SOMEBODY OUT                                                   đều “cán mốc” điểm tối đa 9.0.
                                                                                  Ngoài ra, thầy Đạt còn có chứng

               E.g. David asked me out last                                       chỉ sư phạm quốc tế Cambridge
               night, but I turned him down.                                      CELTA  được  cấp  bởi  Đại  học
               He’s not my type to be honest.                                     Cambridge – Tổ chức uy tín hàng
               (turn sb down: từ chối lời mời)
                                                                                  đầu  về  giáo  dục  toàn  thế  giới.

               SOMEONE UP:   8                   “   Thầy gần gũi, vui tính,      Bên cạnh các chứng chỉ chuyên
               TO STAND
                                                                                  nghiệp, Thầy Đạt IELTS còn có


               cho ai leo cây                        mình không hề cảm            kinh  nghiệm  “chinh  chiến”  thực
                                                                                  tế với năm năm giảng dạy tiếng
                                                     thấy có khoảng cách
               E.g. I was planning to have                                        Anh  học  thuật,  cũng  như  từng
               dinner with Barbara, but she          giữa thầy và trò.            ngồi “ghế nóng” trong vai trò cố
               stood me up. I waited for her at                                “  vấn học thuật cho chương trình
               the restaurant for three hours,                                    IELTS Face Off VTV7.
               but she never showed up.           ?
               (show up = arrive: xuất hiện)                                      CANDLELIT


                                                                                  DINNER
               TO FLAKE (OUT) ON SOMEONE:                          9              một buổi ăn tối  10

               lên kế hoạch làm gì với ai,                                        lãng mạn có nến,
               sau đó đến phút cuối lại không thấy đâu                            rượu và hoa.

               Damn, it’s been an hour since we were supposed to meet. I bet      Đây có lẽ là một trong
               she just flaked out on me.                                         những khoảnh khắc lãng
               (trong câu trên thì nghĩa tương tự với “stand someone up”)         mạn nhất mà bạn có thể
                                                                                  dành cho người yêu.
               Tuy nhiên, từ “flake” còn được dùng ở dạng danh từ, nói về tính
               cách không đáng tin cậy, vì người này hay không giữ lời hứa /      He’s super romantic. For
               không liên lạc được / hay biến mất ở phút cuối.                    our anniversary he planned
                                                                                  a candlelit dinner at one of
               You know, he’s a bit of a flake. He often makes plans with others   the fanciest diners in town.
               and then cancels them at the last minute.            12
              dài, cả 2 người rất  11                                            TIE THE KNOT /          13
              Sau khi quen nhau

                                                BE ENGAGED
              một thời gian khá
                                                                                 = get married
              hiểu nhau, thương                 đã đính hôn                      GET HITCHED
              nhau, và cảm thấy muốn dành       E.g. Dave and I have been
              trọn cả đời cho nhau. Chàng       seeing each other for 3 years    E.g. I’ve always thought I’ll be
              trai tìm một ngày đẹp trời để:    now, We’re engaged now OMG       alone for the rest of my life, but
                                                I can’t believe it’s real!       I’m finally getting hitched.
              POP THE QUESTION:
              ngỏ lời cầu hôn                   SPLIT UP / BREAK UP chia tay  14

              They dated for 2 years before he
              popped the question.
                                                James and I didn’t work out due to our differences, so we split up.

                                                                                             CAPO ENGLISH     23
   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28