Page 11 - San pham Ca_FLIP
P. 11

COÂNG TY TNHH TM & KYÕ THUAÄT NOÂNG NGHIEÄP HÖÔNG GIANG
                                               12/44 Ñaøo Duy Anh, phöôøng 9, Quaän Phuù Nhuaän, TP.Hoà Chí Minh
                                            ÑT: +84 28 38440032   Fax: +84 28 39974163   www.huonggiangagritech.com


                                               PHYTOPHYT


                                 CHUYÊN TRỊ BỆNH GAN - TĂNG CƯỜNG SỰ TIẾT MẬT



               THÀNH PHẦN:
               Sylimarine, Artichoke powder, Boldo powder, Milk thristle powder, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin
               A, Vitamin E, Inositol.
               CÔNG DỤNG:

                            Thảo dược dạng bột tan hoàn toàn trong nước.
                            Bổ dưỡng gan mật.
                            Tăng cường sự tiết mật.
                            Bảo vệ tế bào gan, phục hồi chức năng gan.
                            Tăng cường chức năng giải độc của gan.
                            Giảm mỡ tích tụ trong gan.
                            Điều trị các bệnh về gan như: sưng gan, trắng gan ở cá.
                            Cải thiện sự tiêu hóa, kích thích cá ăn mạnh.
                            Chống stress, oxy hóa từ bên trong cơ thể.

               HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Cho cá ăn 1 lần/ngày.

               Phòng bệnh:
                     Cá hương, cá giống: 0,5 - 1 g PHYTOPHYT/1 kg thức ăn hay 10 - 20 g PHYTOPHYT/1 tấn cá.
                     Cá thịt: 0,5 - 2 g PHYTOPHYT/1 kg thức ăn hay 10 - 40 g PHYTOPHYT/1 tấn cá.

               Trị bệnh: 2 - 3 g PHYTOPHYT/1 kg thức ăn hay 40 - 60 g PHYTOPHYT/1 tấn cá.
               QUY CÁCH:   500 g, 1 kg.

               BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, thoáng mát.
               Nhà sản xuất: Phytosynthèse - Pháp

               Lưu ý: Cũng như các chế phẩm có nguồn gốc thiên nhiên, đôi khi màu của PHYTOPHYT có thể bị thay
               đổi vì sản phẩm này có thành phần hoạt chất được ly trích từ thảo dược, tuy nhiên điều này  không
               ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của thuốc.
   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16