Page 42 - PowerPoint 演示文稿
P. 42
90% kiến thức lớp 12 42 Gv. Phạm Văn Rô
Câu 185(VD) .G p ươn Câu 186(VD). B t rằn p ươn tr n
trình ( ) √ √ có
n m t nghi m th c khi và chỉ khi , -
p ân t t ỏ mãn v i m là tham s th c. Tính giá tr
. / với .
A. B.
. T m m n ề ún
tron m n ề C. D.
A. B.
C. D.
3. Phương pháp mũ hoá (Nghĩa là ta lấy lôgarit hai vế của phương trình)
.Giải phương trình (a)
pt(a) . /
( ) [
Câu 187(NB). Cho phương trình Câu 189(TH).Biết rằng phương trình
. Biết phương trình có có 1 nghiệm thực lớn
nghiệm thực , trong hơn 1 là √ với . Tính
đó . Tìm phần nguyên giá trị của
của a. A. B.
A.0 B.1 C.2 D.3 C. D.
Câu 188(VD). Cho hai số thực Câu 190(VDC). Có bao nhiêu số nguyên y
thỏa mãn . Biết rằng sao cho tồn tại . / thoả mãn
phương trình có ( ) ?
hai nghiệm thực phân biệt, hỏi A.27 B.9
mệnh đề nào sau đây đúng ? C.11 D.12
A. B.
C. D.
Bất phương trình mũ : (ℎ )
Chú ý :
.Tính đồng biến .Tính nghịch biến
( ) ( ) ⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ ( ) ( )
(thoả điều kiện xác định) (thoả điều kiện xác định)
Câu 191(NB). Tìm tập nghiệm S Câu 192(TH). Tìm số nghiệm nguyên của
của bất phương trình √
bất phương trình . / . /
A. . / B. ( ) A.9 B.0 C.11 D.1
C. , ) D. ( )
Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn hơn