Page 50 - PowerPoint 演示文稿
P. 50
90% kiến thức lớp 12 50 Gv. Phạm Văn Rô
. Cắt hình nón (N) bởi mặt Câu 239(TH). Cho hình lập phương
phẳng đi qua ABCD.A’B’C’D có cạnh a. Một hình nón
đỉnh và tạo với có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và
mặt đáy một góc có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
ta được thiết A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình
diện là tam giác nón đó là :
đều cạnh 4a. √ √
Diện tích xung A. B.
quanh của (N) √ √
bằng C. D.
A. √ B. √ Câu 240(TH). Một hình tứ diện đều cạnh
C. √ D. √ a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón,
HD. ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy
* đều cạnh , đường cao của hình nó. Khi đó diện xung quanh của
√ hình nón là
̂
̂
*Góc ( ) A. √ B. √
* vuông tại O: C. √ D. √
Câu 241(VD).Cho hình nón đỉnh S,
* vuông tại O ta có : đường cao SO. A và B là hai điểm
√ √ thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
*Diện tích xung quanh √
√ cách từ O đến (SAB) bằng và
̂ ̂ Độ dài
.
Câu 237(TH).Cho một hình nón có chiều đường sinh của hình nón theo a bằng
cao ℎ và bán kính đáy . Mặt A. √ B. √ C. √ D. √
phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A
và B sao cho √ . Tính khoảng Câu 242(VD). Một tấm tôn hình tam
cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P). giác SBC đều
cạnh bằng 3, K
√
A. B. là trung điểm của
√ √ BC. Người ta
C. D. dùng compa có
Câu 238(VDC). Một hình nón đỉnh S bán tâm S, bán kính
kính đáy SK vạch một
√ , góc ở cung tròn MN.
đỉnh là . Lấy phần hình
Mặt phẳng qua quạt gò thành hình nón không có mặt đáy
đỉnh hình nón cắt với đỉnh S, cung MN thành đường tròn đáy
của hình nón. Tính thể tích của khối nón.
hình nón theo
thiết diện là một A. √ B.
tam giác. Diện √
√
tích lớn nhất của tam giác đó bằng C. D.
A. √ B. HD.
C. √ D. √
ạ
{
ℎ √
Covid 19-Chia sẻ để gần nhau hơn hơn