Page 11 - [2021] NCK Intro Viet
P. 11
GIÁ CHO THUÊ VÀ CÁC PHÍ LIÊN QUAN
THUÊ ĐẤT THUÊ XƯỞNG
Tùy theo vị trí và diện tích từng lô đất thuê, theo thỏa thuận của hai
Bên; (chưa bao gồm tiền thuê đất hàng năm và phí sử dụng đất phi
1. GIÁ THUÊ CƠ SỞ HẠ TẦNG N/A
nông nghiệp phải trả cho Nhà nước)
Thời hạn thuê đến năm 2058.
Thanh toán một lần cho suốt thời hạn thuê đất:
• Ký Hợp đồng nguyên tắc: đặt cọc 40%
2. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
• Ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức: 50%
• Thực hiện tách cấp GCN quyền sử dụng đất: 10%
3. PHÍ DỊCH VỤ 15.000 VNĐ/m2/năm - Thanh toán hàng năm
CÁC LOẠI PHÍ DỊCH VỤ VÀ TIỆN ÍCH
(Từ thứ 2 đến thứ 7: 4h - 9h30', 11h30' - 17h và 20h -
Giờ bình thường: 1,526 VND/kWh
4. PHÍ SỬ DỤNG ĐIỆN (TỪ NHÀ CUNG CẤP EVN, 22h/ Chủ nhật: 4 - 22h)
CẬP NHẬT 2019) Giờ thấp điểm: 989 VND/kWh (Tất cả các ngày trong tuần từ 22h - 4h)
Giờ cao điểm: 2,817 VND/kWh (Từ thứ 2 đến thứ 7: 9h30' - 11h30', 17h - 20h)
5. PHÍ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH 19.000 VND/m3 - Thanh toán hàng tháng theo chỉ số đồng hồ;
≤ 560 kVA: ~ 3150 USD/ điểm đấu nối; Từ > 560kVA đến ≤ 5MVA: ~ 6,3 USD/kVA. >5MVA: thỏa thuận
6. PHÍ ĐẤU NỐI ĐIỆN
(Thanh toán một lần);
7. PHÍ ĐẤU NỐI NƯỚC Trung bình 80.000.000 VND/điểm đấu nối (Tùy theo vị trí khu đất);
8. PHÍ ĐẤU NỐI THOÁT NƯỚC THẢI Trung bình 80.000.000 VND/điểm đấu nối (Tùy theo vị trí khu đất);
9. PHÍ ĐẤU NỐI THOÁT NƯỚC MẶT Trung bình 80.000.000 VND/điểm đấu nối (Tùy theo vị trí khu đất);
10. PHÍ XỬ LÝ CHẤT THẢI Theo biểu giá quy định đối với từng loại chất thải của Đơn vị cung cấp dịch vụ
11. PHÍ THU GOM & XỬ LÝ NƯỚC THẢI 17.500 VND/m3 - thanh toán hàng tháng (xác định trung bình bằng 80% lượng nước đầu vào)
Ghi chú : Tất cả các đơn giá trên chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng - VAT
11