Page 15 - SO TAY SINH VIEN NTTU 2020
P. 15
PHẦN 2
QUY CHẾ - QUY ĐỊNH
(Các quy chế - quy định có thể được cập nhật, điều chỉnh theo quy định hiện hành mới)
2.1 QUY CHẾ HỌC VỤ
2.1.1 Thời gian đào tạo
Trường quy định thời gian đào tạo và số học kỳ thực hiện tối thiểu cho mỗi CTĐT theo
từng khối ngành trong bảng dưới đây:
THỜI GIAN ĐÀO TẠO (NĂM)
T
T KHỐI NGÀNH CTĐT ĐHLT Văn
Tiến Thạc Đại học thứ 2 ĐHLT từ bằng Từ
sĩ sĩ (*) (Bằng từ CĐ xa
kép) TCCN 2
3.5-4
4 1.5 3.5-4 2-2,5 2-2,5
Kỹ thuật - Công 01 02 (10 –
1 (12 (4 -5 (10 – 12 (6 -7 (7 -8
nghệ (3 HK) (6 HK) 12
HK) HK) HK) HK) HK)
HK)
03-3,5 02
Mỹ thuật – Nghệ
2 - - (9 –10 (5-6 - - - -
thuật
HK) HK)
4 1.5 03-3.5 02 01 02 02 03
3 Kinh tế (12 (9 – 10 (5-6 (5-6 (9
HK) (4 HK) HK) HK) (3 HK) (6 HK) HK) HK)
3 - 3.5 02 02 3.5
1.5 01 02
4 Xã hội – nhân văn - (9-10 (5-6 (5-6 (10
(4 HK) (3 HK) (6 HK)
HK) HK) HK) HK)
2-2.5 2-2.5 04
Điều 04 1.5 2.5
5 - - (6-8 (6-8 (12
dưỡng (12 HK) (4 HK) (7 HK)
HK) HK) HK)
Sức khỏe
Kỹ 04
thuật 04 1.5 2.5
6 - - - - (12
XN y (12 HK) (4 HK) (7 HK)
học HK)
Sổ tay sinh viên - Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Trang 7