Page 66 - So tay sinh vien nam 2020_ebook_final_Neat
P. 66
Nội dung đánh giá Điểm
4. Đánh giá kết quả học tập
- Có điểm TBCTL đạt 3.50 – 4.00 5 điểm
- Có điểm TBCTL đạt 3.00 – 3.49 4 điểm
- Có điểm TBCTL đạt 2.50 – 2.99 3 điểm
- Có điểm TBCTL đạt 2.00 – 2.49 2 điểm
- Có điểm TBCTL đạt 1.50 – 1.99 1 điểm
- Có điểm TBCTL dưới 1.50 0 điểm
5. Có tham gia các hoạt động học thuật và nghiên cứu khoa học
2 điểm/thành
- Có đề tài nghiên cứu khoa học cấp Khoa
viên/đề tài
- Tham dự các cuộc thi học thuật do các đơn vị thuộc Trường tổ
chức 2 điểm/hoạt động
6. Trừ điểm rèn luyện
- Bị xử lý vi phạm về trật tự lớp học như: đi trễ, về sớm, bỏ giờ, -1 điểm/lần
nghỉ học không phép
- Sinh viên bị ghi nhận có hành vi đùa giỡn, không nghiêm túc học
tập và các hành vi khác trong phòng học, phòng thí nghiệm, thực -2 điểm/lần
hành
- Bị xử lý lập biên bản mức khiển trách trong khi thi -5 điểm
- Bị xử lý lập biên bản mức cảnh cáo trở lên trong khi thi -7 điểm
- Có đăng ký nhưng không có kết quả học tập trong học kỳ -20 điểm
e) Đánh giá về ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế Trường (Khung điểm từ 0 –
25 điểm)
Nội dung đánh giá Điểm
1. Chấp hành tốt các văn bản chỉ đạo của ngành, của cơ quan chỉ 10 điểm
đạo cấp trên
Sổ tay sinh viên - Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Trang 58