2. 先輩は後輩にトイレの掃除をさせます。 先輩は後輩を買い物に行かせます。 TIỀN BỐI BẮT ĐÀN EM DỌN NHÀ VỆ SINH. TIỀN BỐI BẮT ĐÀN EM ĐI MUA ĐỒ.