Page 46 - Hiệu quả Huy động vốn tại Agribank Hương Sơn - Sửa sau bảo vệ
P. 46

44


                     Trƣởng ban ATM Agribank Huyện Hƣơng Sơn. Các công việc khác do Giám

                     đốc giao từng lần.

                             Các Phòng Nghiệp vụ:

                            Phòng Kế toán – Ngân quỹ: Chỉ đạo và thực hiện hoạt động kết toán

                     chung cho chi nhánh trung tâm và các PGD, tham mƣu cho Ban Giám đốc để

                     có những chỉ đạo kịp thời về kế hoạch tài chính giao cho các Phòng/Ban trung

                     tâm và các PGD.

                             Phòng Kế hoạch kinh doanh : Chỉ đạo và thực hiện hoạt động kinh

                     doanh chung của toàn Chi nhánh. Tham mƣu cho Giám đốc chi nhánh xây

                     dựng quy trình tín dụng phù hợp với tình hình thực tế tại Chi nhánh. Cơ cấu

                     tổ chức của mỗi phòng sẽ bao gồm: 01 trƣởng phòng, 1 phó phòng và các cán

                     bộ tín dụng phụ trách hoạt động tín dụng tại Chi nhánh trung tâm và các xã

                     không thuộc phạm vi hoạt động của các PGD trực thuộc.

                            01 Phòng Giao dịch: Phòng Giao dịch Nầm. Phòng giao dịch gồm 10

                     cán  bộ  trong  đó  có  01  Giám  đốc,  02  Phó  Giám  đốc,  02  phòng  nghiệp  vụ

                     chuyên môn (Phòng kế toán ngân quỹ và Phòng tín dụng).


                           2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp

                     và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Huyện Hƣơng Sơn trong

                     những năm gần đây


                           2.1.3.1. Hoạt động tín dụng


                           Bảng 2.1: Quy mô dƣ nợ cấp tín dụng của Agribank Hƣơng Sơn

                                                                                        Đơn vị: Tỷ đồng, %


                                                                              2020-2019        2021-2020

                                  Năm                2019  2020  2021
                                                                              Giá             Giá
                                                                                       %               %
                                                                               trị            trị


                      Quy mô dƣ nợ cấp tín dụng  4,205  3,998  3,732  -206            -4.9  -266      -6.65
   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51