Page 99 - Hiệu quả Huy động vốn tại Agribank Hương Sơn - Sửa sau bảo vệ
P. 99

tài chính của khách

 hàng.



  1.000.000 VND, 50
                                        Trả lãi cuối kỳ,
  USD, 50 EUR (đối
                                        trả lãi trƣớc, trả
   với hình thức lĩnh
                                           lãi định kỳ
    lãi sau toàn bộ)                                        Lãi suất cố
                                          hàng tháng,
   hoặc 10.000.000                                         định theo biểu
 Tiền gửi tiết kiệm       Có kỳ hạn      hàng quý hoặc
 Tiết kiệm sinh lời   VND, USD, EUR.   VND, 500 USD,       lãi suất hiện
 có kì hạn               theo tháng.     bội số của 03
   500 EUR (đối với                                        hành của
                                        tháng do khách
   hình thức lĩnh lãi                                      Agribank.
                                         hàng đăng ký
  trƣớc toàn bộ/trƣớc
                                           khi mở tài
   định kỳ/sau định
                                             khoản.
          kỳ).


                                                           Lãi suất thả
 Tiền gửi tiết kiệm   1.000.000 VND,   06 tháng, 12
                                                           nổi linh hoạt
 có kì hạn lãi suất  Tiết kiệm sinh lời   VND, USD, EUR.   100 USD, 100   tháng, 24   Cuối kỳ.
                                                           theo lãi suất
 thả nổi   EUR.             tháng.
                                                           thị trƣờng.
   94   95   96   97   98   99   100   101   102   103