Page 138 - Em Học Python
P. 138
Hàm dir cực kỳ tiện dụng khi ta đang có một biến và muốn nhanh nhanh kiểm tra
xem biến này có thể làm được gì. Ví dụ, thử chạy dir với một biến popcorn là một chuỗi, ta
sẽ thấy một danh sách các hàm dành cho lớp string (tất cả chuỗi đều thuộc về lớp string):
>>> popcorn = 'I love popcorn!'
>>> dir(popcorn)
['__add__', '__class__', '__contains__', '__delattr__', '__doc__', '__eq__',
'__format__', '__ge__', '__getattribute__', '__getitem__', '__getnewargs__',
'__gt__', '__hash__', '__init__', '__iter__', '__le__', '__len__', '__lt__',
'__mod__', '__mul__', '__ne__', '__new__', '__reduce__', '__reduce_ex__',
'__repr__', '__rmod__', '__rmul__', '__setattr__', '__sizeof__', '__str__',
'__subclasshook__', 'capitalize', 'center', 'count', 'encode', 'endswith',
'expandtabs', 'find', 'format', 'format_map', 'index', 'isalnum', 'isalpha',
'isdecimal', 'isdigit', 'isidentifier', 'islower', 'isnumeric', 'isprintable',
'isspace', 'istitle', 'isupper', 'join', 'ljust', 'lower', 'lstrip',
'maketrans', 'partition', 'replace', 'rfind', 'rindex', 'rjust', 'rpartition',
'rsplit', 'rstrip', 'split', 'splitlines', 'startswith', 'strip', 'swapcase',
'title', 'translate', 'upper', 'zfill']
Lúc này, em có thể dùng help để có được một vài dòng mô tả ngắn gọn về từng hàm
một. Ví dụ nếu viết help cho hàm upper:
>>> help(popcorn.upper)
Help on built-in function upper:
upper() method of builtins.str instance
Return a copy of the string converted to uppercase.
Nội dung trả về nói rằng upper là một hàm được viết sẵn của lớp string và trong
trường hợp này nó không cần thêm tham số nào hết. Dòng cuối cùng nói sơ qua ý nghĩa
của hàm.
HÀM EVAL
Hàm eval (viết tắt của tính toán ⟨evaluate⟩) nhận một chuỗi làm tham số, coi chuỗi
đó như một biểu thức Python và chạy nó. Ví dụ eval('print("wow")') trên thực tế là sẽ
chạy lệnh print("wow").
112 Chương 9