Page 157 - Em Học Python
P. 157
>>> print(more_animals[0].species)
ghoul
Khi thay đổi đối tượng đầu tiên trong mảng gốc từ ghoul sang wyrm, mảng bản sao
không thay đổi gì hết, ta có thể thấy rõ khi hiển thị ra phần tử đầu tiên của mỗi mảng.
GHI NHỚ CÁC TỪ KHOÁ VỚI MODULE KEYWORDS
Từ khoá ⟨keyword⟩ trong Python là từ là bản thân nó chính là một phần của ngôn
ngữ lập trình, như if, else hay for. Module keywords có chứa một hàm tên là iskeyword
và một biến tên là kwlist. Hàm iskeyword trả về True nếu một chuỗi là từ khoá trong
Python. Còn biến kwlist trả về một mảng chứa tất cả các từ khoá trong Python.
Để ý là trong đoạn code dưới đây, hàm iskeyword trả về True đối với chuỗi if và trả
về False với chuỗi ozwald. Em cũng có thể thấy được danh sách đầy đủ các từ khoá nếu
hiển thị ra các phần tử của mảng, việc này rất có ích vì các từ khoá không phải lúc nào
cũng giống nhau hết. Các phiên bản mới hơn (hoặc cũ hơn) của Python có thể có các từ
khoá khác nhau.
>>> import keyword
>>> print(keyword.iskeyword('if'))
True
>>> print(keyword.iskeyword('ozwald'))
False
>>> print(keyword.kwlist)
['False', 'None', 'True', 'and', 'as', 'assert', 'break', 'class', 'continue',
'def', 'del', 'elif', 'else', 'except', 'finally', 'for', 'from', 'global',
'if', 'import', 'in', 'is', 'lambda', 'nonlocal', 'not', 'or', 'pass',
'raise', 'return', 'try', 'while', 'with', 'yield']
Em có thể tham khảo mô tả chi tiết của từng từ khoá trong phần Phụ lục.
Các module hay dùng trong Python 131