Page 106 - Tieng anh 9
P. 106

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 9 – Có đáp án

                 Unit
                              ENGLISH IN THE WORLD
                    9






                                           PART 1: GRAMMAR REVIEW



               I.  CONDITIONAL  SENTENCE  -  TYPE  2:  PRESENT  UNREAL  (Diễn  tả  tình  huống
               không có thật ở biện tại)


                          If + S + V (past subjunctive/ simple past), S + would/ could/ might + V.

               Ex: I don't win a lot of money, so I can’t spend most of it travelling round the world.

                   → If I won a lot of money, I could spend most of it travelling round the world.

               II.  RELATIVE CLAUSES (MỆNH ĐỂ QUAN HỆ)

               A.  BẢNG TÓM TẮT

                 Relative pronoun                 Noun replaced                          Functions
                  (Đại từ quan hệ)            (Danh từ được thay thế)                   (Chức năng)

                       Who           Danh từ chỉ người                          Làm chủ ngữ

                      Whom           Danh từ chỉ người                          Làm tân ngữ

                      Which          Danh từ chỉ vật                            Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

                                     Danh từ chỉ người, vật, thay thế cho “who,
                       That                                                     Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
                                     whom, which” trong mệnh đề hạn định
                      Whose          Tính từ sỡ hữu hoặc sỡ hữu cách            Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

                      Where          Danh từ chỉ nơi chốn                       Làm tân ngữ

                       When          Danh từ chỉ thời gian                      Làm tân ngữ

                       Why           Danh từ chỉ lí do                          Làm tân ngữ


               B.  RELATIVE PRONOUNS (ĐẠI TỪ QUAN HỆ)
               1.  Who: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
                       Ex: The man is Mr. Pike. He is standing over there.
                       => The man who is standing over there is Mr. Pike.

               2.  Whom: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
                       Ex: That is the girl I told you about her.
                       => That is the girl whom I told you about.

               - Note: Whom làm tân ngữ có thể được bỏ đi trong mệnh đề quan hệ xác định.





                                                                                                           106
   101   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111