Page 120 - bai tap tieng anh 11 bvv
P. 120
carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n) lượng khí CO, thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc
nhà
máy...
catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (adj) thảm họa
clean-up /ˈkliːn ʌp/ (n) sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh
climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n) biến đổi khí hậu
diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) sự đa dạng
drought /draʊt/ (n) hạn hán
ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) thuộc về sinh thái
ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n) hệ sinh thái
emission /iˈmɪʃn/ (n) (danh từ không đếm được) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt),
xả
(khí)
famine /'fæmɪn/ (n) nạn đói kém
greenhouse gas /ˌɡriːnhaʊs 'gæs/ (n) chất khí gây hiệu ứng nhà kính
heat-related /hiːt - rɪˈleɪtɪd / (adj) có liên quan tới nhiệt
infectious /ɪnˈfekʃəs/ (adj) lây nhiễm, lan truyền
oil spill /ˈɔɪl - spɪl/ (n.p) tràn dầu
B. GRAMMAR REVIEW
* PHÂN TỪ: 2 LOẠI
Present participle (phân từ hiện tại): + Ving (dùng cho active): đơn
+ Having P II: hoàn thành
Past participle (phân từ quả khử): + P II (Passive)
+ Having been P II
1. Một chủ ngữ thực hiện hai hay nhiều hoạt động đồng thời
S+ V 1......., Ving......
(thực thể)
Ex: - He walked along the street, singing massively.
- My neighbor fell off the ladder, breaking three teeth.
2. Kết hợp 2 câu đơn
S 1 + V 1 …...., S 2 + V 2 ............
→ Ving / Having P II ............ , S 1 + V 2