Page 142 - Bai tap tieng anh 10 bvv
P. 142
8. A. inclusion B. ceremony C. approach D. creation
9. A. life B. depth C. wedding D. death
10. A. trouble B. problem C. confliction D. lucky
Unit 8. NEW WAYS TO LEARN
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
access (v): truy cập
application (n): ứng dụng
concentrate (v): tập trung
device (n): thiết bị
digital (adj): kỹ thuật số
disadvantage (n): nhược/ khuyết điểm
educate (v): giáo dục
+ education (n): nền giáo dục
+ educational (adj): có tính/ thuộc giáo dục
fingertip (n): đầu ngón tay
identify (v): nhận dạng
improve (v): cải thiện, cải tiến
instruction (n): hướng dẫn, chỉ dẫn
native (adj): (thuộc) bản ngữ
portable (adj): xách tay, có thể mang theo
software (n): phần mềm
syllable (n): âm tiết
technology (n): công nghệ
touch screen (n.phr): màn hình cảm ứng
voice recognition (n.phr): nhận dạng giọng nói
B. GRAMMAR REVIEW
I. RELATIVE PRONOUNS
1. Who: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, sau Who là "be/V".
Ex: The man is Mr. Pike. He is standing over there.
=> The man who is standing over there is Mr. Pike.
2. Whom: dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, sau Whom là "a clause".
Ex: That is the girl. I told you about her.
=> That is the girl whom I told you about.