Page 118 - bt Tieng Anh 8 Bui Van Vinh
P. 118

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 – Có đáp án

                 Unit
                                COMMUNICATION
                   10






                              PART 1: vocabulary and GRAMMAR REVIEW


               A. VOCABULARY

                 Word                   Type      Pronunciation           Meaning
                 body language          (n)       /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/       ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ

                 communicate            (v)       /kəˈmjuːnɪkeɪt/         giao tiếp

                 communication          (n)       /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn        giao tiếp không thành công, không
                 breakdown                        ˈbreɪkdaʊn/             hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp

                 communication          (n)       /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn        kênh giao tiếp
                 channel                          ˈtʃænl/

                 cultural               (n)       /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/   khác biệt văn hoá
                 difference

                 cyber world            (n)       /ˈsaɪbə(r)  wɜːld/      thế giới ảo, thế giới mạng

                 chat room              (n)       /tʃæt ruːm /            phòng chat (trên mạng)

                 face-to-face           (adj, ad)  /feɪs-tə- feɪs/        trực diện (trái nghĩa với trên mạng)
                 interact               (v)       /ˌɪntərˈækt/            tương tác

                 landline phone         (n)       /ˈlændlaɪn fəʊn/        điện thoại bàn

                 language barrier       (n)       /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə(r)/   rào cản ngôn ngữ

                 message board          (n)        /ˈmesɪdʒ bɔːd/         diễn đàn trên mạng
                 multimedia             (n)       /ˌmʌltiˈmiːdiə/         đa phương tiện

                 netiquette             (n)       /ˈnetɪket/              phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng

                 non-verbal             (n)       /ˌnɒn ˈvɜːbl            ngôn ngữ không dùng lời nói
                 language                         ˈlæŋɡwɪdʒ/



               B. GRAMMAR REVIEW
               I. FUTURE CONTINUOUS (Tƣơng lai tiếp diễn)
               1. Form

               Positive:      S + will be + v - ing
               Negative:      S + will not be + v - ing

               Question:      Will + S + be + v - ing?
                               ˃  Yes, S + will. /No, S + won't.



               117
   113   114   115   116   117   118   119   120   121   122   123